Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 cao nhất 26.3 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 cao nhất 26.3 điểm, mời các bạn đón xem:
1 69 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 cao nhất 26.3 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.3  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

B. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Khối ngành đào tạo

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

2025 – 2026

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.364.552

QUẢNG CÁO

1.610.171

1.900.002

2.100.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.364.552

1.610.171

1.900.002

2.100.000

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A09;B00 19  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19  
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00;C02;D07;B00 19  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A09 19  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D66;D14 19  
6 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 19  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C20;C14;C04;D01 19  
8 7140205 Giáo dục Chính trị C00;A00;C14;D01 19  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;D01;C20 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;D01;C20 15  
11 7340301 Kế toán A00;C14;D01;C20 15  
12 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
13 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;B03 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;B03 15  
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;D01;C20 15  
18 7640101 Thú у A00;B00;D07;A09 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D66;D14 15  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D66;C00;C20 15  
21 7310201 Chính trị học C00;A00;C14;D01 15  
22 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C20;D01;C14 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 69 lượt xem