Học phí Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 62 lượt xem


Học phí Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023

A. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hà Tĩnh. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Khối ngành đào tạo

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

2025 – 2026

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.364.552

QUẢNG CÁO

1.610.171

1.900.002

2.100.000

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.629.108

1.922.347

2.268.369

2.600.000

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.364.552

1.610.171

1.900.002

2.100.000

B. Học phí trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021 - 2022

Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí khác nhau. Dự kiến mức học phí đối với sinh viên chính quy trong những năm học tiếp theo như sau:

Khối ngành đào tạo

2021 – 2022

(VNĐ/ tháng)

2022 – 2023

(VNĐ/ tháng)

2023 – 2024

(VNĐ/ tháng)

2024 – 2025

(VNĐ/ tháng)

Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật)

1.156.400

1.364.552

1.610.171

1.900.002

Khối ngành IV (Khoa học môi trường)

1.380.600

1.629.108

1.922.347

2.268.369

Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y)

1.380.600

1.629.108

1.922.347

2.268.369

Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành)

1.156.400

1.364.552

1.610.171

1.900.002

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.3  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 62 lượt xem