Các ngành đào tạo Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 654 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2025

TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 40
2 Quản trị kinh doanh 7340101 50
3 Quản trị thương mại điện tử 7340101 50
(Quản trị kinh doanh)
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 80
5 Kế toán 7340301 100
6 Luật 7380101 100
7 An toàn, sức khoẻ và môi trường 7440301 80
(Khoa học môi trường)
8 Công nghệ thông tin 7480201 50
9 Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
10 Tin học xây dựng 7580201 20
(Kỹ thuật xây dựng)
11 Nông nghiệp công nghệ cao 7620110 20
(Khoa học cây trồng)
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30
13 Thú y 7640101 30
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 40
15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150
16 Chính trị học 7310201 30
17 QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 50
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2025

Media VietJack

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy, đợt 1, năm 2024, như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Ha Tinh 2024

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Các ngành ngoài sư phạm (xét kết quả học tập THPT) điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 6.0.

- Ngành Giáo dục tiểu học (xét kết quả học tập THPT) phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT xếp loại giỏi và điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 8,0.

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2023

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.3  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học C04;C14;C20;D01 26.15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;C20;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;C20;D01 15  
4 7340301 Kế toán A00;C14;C20;D01 15  
5 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15  
6 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;B03;D07 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
9 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;B03;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;C20;D01 15  
11 7640101 Thú y A00;A09;B00;D07 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C20;D01;D66 15  
14 7310201 Chính trị học A00;C00;C14;D01 15  
15 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C14;C20;D01 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A09;B00 19  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 19  
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00;C02;D07;B00 19  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A09 19  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D66;D14 19  
6 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 19  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C20;C14;C04;D01 19  
8 7140205 Giáo dục Chính trị C00;A00;C14;D01 19  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;D01;C20 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;D01;C20 15  
11 7340301 Kế toán A00;C14;D01;C20 15  
12 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
13 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;B03 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;B03 15  
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;D01;C20 15  
18 7640101 Thú у A00;B00;D07;A09 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D66;D14 15  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D66;C00;C20 15  
21 7310201 Chính trị học C00;A00;C14;D01 15  
22 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C20;D01;C14 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A09;B00 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;C01 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
3 7140212 Sư phạm Hóa học A00;C02;D07;B00 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A09 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D66;D14 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
6 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C20;C14;C04;D01 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
8 7140205 Giáo dục Chính trị C00;A00;C14;D01 24 Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8)
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C14;D01;C20 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C14;D01;C20 15  
11 7340301 Kế toán A00;C14;D01;C20 15  
12 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
13 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07;B03 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A09 15  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;A09 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;B03 15  
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;C14;D01;C20 15  
18 7640101 Thú у A00;B00;D07;A09 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D15;D66;D14 15  
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D66;C00;C20 15  
21 7310201 Chính trị học C00;A00;C14;D01 15  
22 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00;C20;D01;C14 15

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 18.5  
2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D66; D14 18.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 18.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học C20; C14; C04; D01 18.5  
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; A00; C14; D01 18.5  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C14; D01; C20 14  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C14; D01; C20 14  
8 7340301 Kế toán A00; C14; D01; C20 14  
9 7380101 Luật A00; C00; D01; C14 14  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; B03 14  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A09 14  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A09 14  
13 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D07; B03 14  
14 7640101 Thú у A00; B00; D07; B03 14  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D66; D14 14  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A10; C00; C20 14  
17 7310201 Chính trị học C00; A00; C14; D01 14  
18 7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành A00; C20; D01; C14 14  
19 51140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 16.5 Cao đẳng

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 654 lượt xem


Nhắn tin Zalo