Học phí Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2025 - 2026
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập:
- Năm học 2025 - 2026: Học phí 1.590.000đ/tháng (451.000đ/tín chỉ).
- Năm học 2026 - 2027: Học phí 1.790.000đ/tháng (508.000đ/tín chỉ).
- Các năm học tiếp theo Trường thu học phí theo quy định của Chính phủ đối với
các trường đại học công lập.
- Học phí toàn khóa học (Dự kiến): 75.000.000 đ
B. Học phí trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024 - 2025
Nhà trường thu học phí theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ đối với các trường đại học công lập. Dự kiến sẽ ở mức: Học phí 1.410.000đ/tháng (400.000đ/tín chỉ).
C. Học phí trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2023 - 2024
Vào năm học 2023, học phí của trường dự kiến sẽ khoảng 1.410.000 VNĐ/tháng. Đây là mức tăng dựa trên những quy định của Chính phủ đối với các trường công lập.
D. Học phí trường Đại học Tài chính – Kế toán năm 2022 - 2023
Học phí của trường Đại học Tài chính – Kế toán năm học 2022 như sau:
- Tính theo tín chỉ: 355,000 VNĐ/tín chỉ
- Theo tháng: 1.250.000 VNĐ/tháng
E. Học phí trường Đại học Tài chính – Kế toán năm 2021 - 2022
Học phí UFA năm 2021 là 278.000 đồng/tín chỉ (khoảng 980.000 đồng/tháng).
F. Học phí trường Đại học Tài chính – Kế toán năm 2020 - 2021
Học phí UFA năm 2020 như sau:
- Tính theo tín chỉ: 278.000 đồng/tín chỉ
- Tính theo tháng: 980.000 đồng/tháng.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; X01 | 16 | |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
| 4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C00; X01 | 16 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C00; X01 | 16 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
| 8 | 7340301 | Kế toán | C00; X01 | 16 | |
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C02; D01 | 18 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; C01; X01 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: