Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tài Chính - Kế Toán theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 như sau:
Ngành | Tổ họp xét tuyển | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, A16, D01 | 7340101 | 18 điểm |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A16, D01 | 7340201 | 18 điểm |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 7340301 | 18 điểm |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, A16, D01 | 7340120 | 18 điểm |
Luật Kinh tế | A00, C00, C15, D01 | 7380107 | 18 điểm |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm thi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không bị điểm liệt; bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điều kiện được công nhận trúng tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT và hoàn thành đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Tài chính - Kế toán trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 18/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;C15 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;D01;C00;C15 | 18 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;D01;C00;C15 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;D01;C00;C15 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Kế toán năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
3 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 | Cơ sở chính tại Quảng Ngãi |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
9 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01; C00; C15 | 15 | Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: