Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | 19 | |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | 19 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D78 | 19 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | 19 | |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;D90 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D90 | 15 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00;A01;D90 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D90 | 15 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D72;D78 | 15 | |
17 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M00 | 17.34 | Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34 |
18 | 7140209 | Sư Phạm Toán học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;D78 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D78 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D72;D96 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;D90 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D90 | 15 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00;A01;D90 | 15 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;D90 | 15 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D72;D96 | 15 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D72;D78 | 15 | |
17 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | M00 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá và có điểm thi năng khiếu đạt từ 6,0 điểm trở lên. |
18 | 7140209 | Sư Phạm Toán học | A00;A01;D01;D90 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;D78 | --- | Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi. |
B. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 - 2022
Mức thu học phí PDU cho năm học 2021 như sau:
Ngành/Nhóm ngành |
Mức thu học phí theo tín chỉ (đồng/tháng) | |
Đại học |
Cao đẳng |
|
Nhóm ngành 1: Khoa học xã hội, kinh tế, Luật, Nông lâm thủy sản | 980.000 | 780.000 |
Nhóm ngành 2: Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 1.170.000 | 940.000 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, D90 | 18.5 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D78 | 18.5 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D72, D96 | 18.5 | |
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, D90 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D90 | 15 | |
8 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | A00, A01, D90 | 15 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D90 | 15 | |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D96 | 15 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01, D90 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D72, D78 | 15 | |
15 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16.5 | Cao đẳng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: