Học phí Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 485 lượt xem


Học phí Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2025 - 2026

Học phí Mức thu học phí theo tín chỉ khoá tuyển sinh năm học 2025-2026 (dự kiến)

B. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến của Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 - 2025 sẽ nằm trong khoảng 975.000 - 1.000.000 VNĐ/tín chỉ cho các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt và 1.365.000 - 1.685.000 đồng/tín chỉ cho các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.

C. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến đơn giá tín chỉ sẽ tăng từ 27.000 – 50.000 đồng/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phạm Văn Đồng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2022 - 2023

Bậc/Nhóm ngành

Mức thu học phí theo tín chỉ (1.000 đồng/tín chỉ)
Khóa 2018 – 2023 Khóa 2019 – 2024 Khóa 2020 – 2025 Khóa 2021 – 2026 Khóa 2022 – 2027

1.     Bậc cao đẳng

Giáo dục mầm non       300 350

2.     Bậc đại học

Khối ngành 1: Khoa học viên (Bao gồm các ngành phạm Tiếng Anh, Sư phạm giáo dục và đào tạo giáo Sư phạm Ngữ văn Sư Tiểu học, Sư phạm Toán)       360 420
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh)   370 390 390 420
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng)   450     450
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điên tử) 420 420 430 430 490
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch)   270 340 380 440

E. Học phí Đại học Phạm Văn Đồng năm 2021 - 2022

Mức thu học phí PDU cho năm học 2021 như sau:

Ngành/Nhóm ngành

Mức thu học phí theo tín chỉ                   (đồng/tháng)
Đại học

Cao đẳng

Nhóm ngành 1: Khoa học xã hội, kinh tế, Luật, Nông lâm thủy sản 980.000 780.000
Nhóm ngành 2: Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch 1.170.000 940.000

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.87  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; X05; D01 27.25  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; X05; X06; D01 25.92  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; X05; A01; C01 26.7  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; C02; B00; D07 26.3  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X74; X70; X01 27.02  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; X25; X78; D15 26.02  
8 7140247 Sư phạm KHTN A00; C02; B00; C01 26.08  
9 7310105 Kinh tế phát triển C03; X74; X01; D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh C03; X74; X01; D01 15  
11 7340115 Marketing C03; X74; X01; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; X05; X06; D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; X05; D01 15  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; X05; D01 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 27.46  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; X05; D01 27.75  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; X05; X06; D01 26.75  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; X05; A01; C01 27.34  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; C02; B00; D07 27.04  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X74; X70; X01 27.58  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; X25; X78; D15 26.83  
8 7140247 Sư phạm KHTN A00; C02; B00; C01 26.87  
9 7310105 Kinh tế phát triển C03; X74; X01; D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh C03; X74; X01; D01 15  
11 7340115 Marketing C03; X74; X01; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; X05; X06; D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; X05; D01 15  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; X05; D01 15  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 485 lượt xem


Nhắn tin Zalo