Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 25 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 25 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Phenikaanăm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 21 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 23 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 24 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 24 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 25 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 23.5 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 23 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23.75 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23.5 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 23.75 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 24 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 25 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 26 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 27 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 27.5 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 27 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22.5 | |
17 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
18 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
19 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
20 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
21 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 27.5 | |
22 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 28 | |
23 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 27 | |
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 27.5 | |
25 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 27.5 | |
26 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 27.5 | |
27 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 28 | |
28 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
29 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 27.5 | |
30 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 27.5 | |
31 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
32 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 27 | |
33 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
34 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22.5 | |
35 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 27 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 95 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 95 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 95 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 95 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 95 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 95 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 95 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 95 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 95 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 95 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 95 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 95 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 95 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 95 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 95 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 95 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 95 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 95 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 95 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 95 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 95 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 95 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 105 |
4.Điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | B01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 17 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
8 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 17 | |
9 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | ICT-TN | Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) | A00; A01; D07 | 17 | |
11 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
12 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
13 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
15 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
16 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
17 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00; A01 | 17 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 17 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D07; C04; D01 | 17 | |
24 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 17 | |
25 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 17 | |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 17 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17 | |
28 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
29 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
30 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
32 | NJR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 17 | |
33 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
34 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 17 | |
36 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 20 |
B. Điểm chuẩn Đại học Phenikaanăm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
6 | EEE-A1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ENV1 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) | A00; A02; B00; B08 | 27 | |
8 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
9 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | FBES | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
13 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; C00; D01; D04 | 22 | N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5 |
14 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D09; D14; D15 | 18 | N1 >= 5.5 |
15 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; C00; D01; D15 | 22 | N1 >= 5.5 |
16 | FSP1 | VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) | A00; A01 | 24 | |
17 | FTS1 | DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
18 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
19 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 21.5 | |
20 | ICT-AI | KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) | A00; A01; D07 | 22 | |
21 | ICT-V3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
22 | MEM1 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
23 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
24 | MSE1 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
25 | MSE-AI | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; B00; D07 | 27 | |
26 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
27 | NUR1 | ĐIỀU DƯỠNG | A00; A02; B00; B04 | 19 | |
28 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
29 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
30 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A02; A10 | 18 | |
31 | VEE2 | KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) | A00; A01; A04; A10 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
2 | CHE1 | KỸ THUẬT HÓA HỌC | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
3 | EEE1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
4 | EEE2 | KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
5 | EEE3 | KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-A1 | KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
7 | ENV1 | KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) | A00; A02; B00; B08 | 20 | |
8 | FBE1 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
9 | FBE2 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | FBE3 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
11 | FBE4 | QUẢN TRỊ NHÂN LỰC | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
12 | FBES | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
13 | FLC1 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; C00; D01; D04 | 22.5 | |
14 | FLE1 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
15 | FLK1 | NGÔN NGỮ HÀN QUỐC | A01; C00; D01; D15 | 22.5 | |
16 | FTS1 | DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
17 | FTS2 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
18 | ICT1 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | ICT-AI | KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | ICT-V3 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) | A00; A01; D07; D28 | 23 | |
21 | MEM1 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; A02; C01 | 20.5 | |
22 | MEM2 | KỸ THUẬT CƠ KHÍ | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
23 | MSE1 | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | MSE-AI | CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
25 | MTT1 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
26 | NUR1 | ĐIỀU DƯỠNG | A00; A02; B00; B04 | 20 | |
27 | PHA1 | DƯỢC HỌC | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
28 | RET1 | KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
29 | VEE1 | KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; A02; A10 | 21 | |
30 | VEE2 | KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) | A00; A01; A04; A10 | 20.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: