Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 25 điểm

Cập nhật  Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 25 điểm, mời các bạn đón xem:
1 136 lượt xem


 Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa năm 2022 cao nhất 25 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Phenikaanăm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 19  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 21  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 23  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 23  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 23  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 24  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 19  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 21  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 22  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 21  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 24  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.5  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.75  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 24.5  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 25  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 23.5  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 23  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23.75  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23.5  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 23.75  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 23  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 24  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 24  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 22.5  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 25  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 25  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 26  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 27  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 27.5  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 23  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 24  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 27  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22.5  
17 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28  
18 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 28  
19 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28  
20 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 28  
21 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 27.5  
22 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 28  
23 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 27  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 27.5  
25 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 27.5  
26 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 27.5  
27 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 28  
28 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 27.5  
29 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 27.5  
30 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 27.5  
31 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 22  
32 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 27  
33 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 22  
34 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22.5  
35 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 27

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 95  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 95  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 95  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 95  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 95  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 95  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 95  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 95  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 95  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 95  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 95  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 95  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 95  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 95  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 95  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 95  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 95  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 95  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 95  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 95  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 95  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 95  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 95  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 95  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 95  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 95  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 95  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 95  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 95  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 95  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 95  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 95  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 95  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 95  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 95  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 105

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 17  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 17  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 17  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 17  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 17  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 17  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 17  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 17  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 17  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 17  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 17  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 17  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 17  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 17  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 17  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 17  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 17  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 17  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 17  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 17  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 17  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 17  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 17  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 17  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 17  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 17  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 17  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 17  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 17  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 17  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 20

B. Điểm chuẩn Đại học Phenikaanăm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 17  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 21  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 20  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 20  
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 22  
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 27  
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 19  
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 18  
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 18  
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 18  
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 18  
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22 N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 18 N1 >= 5.5
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22 N1 >= 5.5
16 FSP1 VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) A00; A01 24  
17 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 17  
18 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 17  
19 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 21.5  
20 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 22  
21 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 21  
22 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 17  
23 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 17  
24 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 19.5  
25 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 27  
26 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 19  
27 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 19  
28 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 21  
29 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 19  
30 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 18  
31 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 20  
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 20  
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 22.5  
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 21  
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 24  
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 20  
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 21.5  
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 21  
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 21  
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 21  
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 21  
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22.5  
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 21  
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22.5  
16 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 21  
17 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 21  
18 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 23  
19 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 24  
20 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 23  
21 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 20.5  
22 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 20  
23 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 21  
24 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 23  
25 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 20  
26 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 20  
27 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 24  
28 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 20  
29 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 21  
30 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 20.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 136 lượt xem