Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 75 lượt xem


Học phí Trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023

A. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022 - 2023

- Dựa theo các năm trước, học phí của Phenikaa  năm 2022 sẽ tăng 7%, tương đương ngành Dược học: 32.100.000 VND/năm học.

B. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021 - 2022

- Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.

- Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.

- Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.

C. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 19  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 21  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 23  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 23  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 23  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 24  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 19  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 21  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 22  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 21  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 24  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.5  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.75  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 24.5  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 25  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 23.5  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 23  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23.75  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23.5  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 23.75  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 23  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 24  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 24  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 22.5  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 25  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 25  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 26  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 27  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 27.5  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 23  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 24  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 27  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22.5  
17 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28  
18 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 28  
19 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28  
20 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 28  
21 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 27.5  
22 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 28  
23 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 27  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 27.5  
25 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 27.5  
26 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 27.5  
27 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 28  
28 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 27.5  
29 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 27.5  
30 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 27.5  
31 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 22  
32 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 27  
33 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 22  
34 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22.5  
35 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 27

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 95  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 95  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 95  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 95  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 95  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 95  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 95  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 95  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 95  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 95  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 95  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 95  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 95  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 95  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 95  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 95  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 95  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 95  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 95  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 95  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 95  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 95  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 95  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 95  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 95  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 95  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 95  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 95  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 95  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 95  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 95  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 95  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 95  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 95  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 95  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 105

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 17  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 17  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 17  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 17  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 17  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17  
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 17  
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 17  
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 17  
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 17  
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 17  
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 17  
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 17  
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 17  
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 17  
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 17  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 17  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 17  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 17  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 17  
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 17  
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 17  
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 17  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17  
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 17  
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 17  
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 17  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 17  
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 17  
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 17  
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 17  
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 17  
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 20

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 75 lượt xem