Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 cao nhất 22 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 cao nhất 22 điểm, mời các bạn đón xem:
1 78 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 cao nhất 22 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 25  
2 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07;D90 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 23.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 21  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 23  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 19  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14;D15 26  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 25  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 24.5  
10 7460101 Toán học (Toán - Tin học) A00;A01;D07;D90 16  
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 16  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A0;D07;D90 16  
13 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 16  
14 7510302 CNKT Điện tử - Viễn thông A00;A01;A12;D90 16  
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 16  
16 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 16  
17 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 16  
18 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;D90 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 16  
20 7420101 Sinh học (Chất lượng cao) A00;B00;B08;D90 16  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 16  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 16  
23 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 16  
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 16  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 18  
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 16  
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 16  
28 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 18  
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00;C00;C20;D01 16  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 18  
31 7310301 Xã hội học C00;C19;C20;D66 16  
32 7310630 Việt Nam học C00;C20;D14;D15 16  
33 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00;D01;D78;D96 16.5  
34 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 16  
35 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) C00;C20;D14;D15 16  
36 7810106 Văn hóa Du lịch C00;C20;D14;D15 16  
37 7310612 Trung Quốc học C00;C20;D14;D15 16  
38 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 16  
39 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D66 16  
40 7760104 Dân số và Phát triển C00;C19;C20;D66 16  
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 16.5

2. Xét điểm điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D07;D90 25  
2 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D07;D90 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A16;C14;C15;D01 23.5  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A12;D90 21  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D90 23  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B08;D90 19  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C20;D14;D15 26  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 25  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D72;D96 24.5  
10 7460101 Toán học (Toán - Tin học) A00;A01;D07;D90 16  
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;D07;D90 16  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00;A0;D07;D90 16  
13 7440102 Vật lý học A00;A01;A12;D90 16  
14 7510302 CNKT Điện tử - Viễn thông A00;A01;A12;D90 16  
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00;A01;D01;D90 16  
16 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa A00;A01;A12;D90 16  
17 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 16  
18 7720203 Hóa dược A00;B00;D07;D90 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;B00;D07;D90 16  
20 7420101 Sinh học (Chất lượng cao) A00;B00;B08;D90 16  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D90 16  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07;D90 16  
23 7620109 Nông học B00;B08;D07;D90 16  
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;B00;B08;D90 16  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D96 18  
26 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D96 16  
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D96 16  
28 7380101 Luật A00;C00;C20;D01 18  
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự A00;C00;C20;D01 16  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D78 18  
31 7310301 Xã hội học C00;C19;C20;D66 16  
32 7310630 Việt Nam học C00;C20;D14;D15 16  
33 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) C00;D01;D78;D96 16.5  
34 7310601 Quốc tế học C00;C20;D01;D78 16  
35 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí) C00;C20;D14;D15 16  
36 7810106 Văn hóa Du lịch C00;C20;D14;D15 16  
37 7310612 Trung Quốc học C00;C20;D14;D15 16  
38 7229010 Lịch sử C00;C19;C20;D14 16  
39 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D66 16  
40 7760104 Dân số và Phát triển C00;C19;C20;D66 16  
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D72;D96 16.5

3. Xét điểm ĐGNLHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   20  
2 7140210 Sư phạm Tin học   20  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học   20  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   20  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   20  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   20  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   20  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   20  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   20  
10 7460101 Toán học (Toán - Tin học)   15  
11 7480109 Khoa học dữ liệu   15  
12 7480201 Công nghệ thông tin   15  
13 7440102 Vật lý học   15  
14 7510302 CNKT Điện tử - Viễn thông   15  
15 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   15  
16 7510303 CNKT điều khiển và tự động hóa   15  
17 7440112 Hóa học   15  
18 7720203 Hóa dược   15  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   15  
20 7420101 Sinh học (Chất lượng cao)   15  
21 7420201 Công nghệ sinh học   15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
23 7620109 Nông học   15  
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   15  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
26 7340301 Kế toán   15  
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng   15  
28 7380101 Luật   15  
29 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   15  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
31 7310301 Xã hội học   15  
32 7310630 Việt Nam học   15  
33 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   15  
34 7310601 Quốc tế học   15  
35 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hơp, Ngữ văn báo chí)   15  
36 7810106 Văn hóa Du lịch   15  
37 7310612 Trung Quốc học   15  
38 7229010 Lịch sử   15  
39 7760101 Công tác xã hội   15  
40 7760104 Dân số và Phát triển   15  
41 7220201 Ngôn ngữ Anh   15

B. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Đà Lạt 2022 - 2023 giữ nguyên so với năm học trước, tức ở khoảng 6.000.000 VNĐ/học kỳ.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 78 lượt xem