Học phí Đại học Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 351 lượt xem


Học phí Đại học Đà Lạt năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2025 - 2026

  • Mức học phí được thu theo quy định của Nhà nước;
  • Khoảng 12 triệu đồng / 1 học kỳ đối với ngành Hóa dược; 
  • Từ 7,5 đến 9 triệu đồng / 1 học kỳ đối với các ngành khác,
  • Sinh viên các ngành Sư phạm được miễn học phí và được hỗ trợ sinh hoạt phí 3,63 triệu đồng/ 1 tháng theo quy định của Chính phủ.

B. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2023 - 2024

Năm 2023 - 2024, Trường Đại học Đà Lạt (DLU) áp dụng mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy khoảng 6.000.000 đồng/1 học kỳ. Với định hướng hoạt động lấy người học làm trung tâm, DLU luôn tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho học tập dành cho sinh viên.

C. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Đà Lạt 2022 - 2023 giữ nguyên so với năm học trước, tức ở khoảng 6.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2021 - 2022

Mức học phí của Đại học Đà Lạt khoảng 6.000.000 VNĐ/học kỳ. Tùy thuộc số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học, mức học phí thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức dự kiến trên.

E. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B03 26.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 28.5  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 27.1  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X06; X07 28.25  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 28  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; B00; B08; X14; X16; B01; B02; D07; X10; X12; A05; A06 27.25  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X79 27.75  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 27.75  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28 27.75  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; X25; X26 20.5  
11 7229010 Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 20  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) C00; X70; D14; X71; X74; D15; X75; X78; Y07; X79 21  
13 7310301 Xã hội học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 17  
14 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; X79; X78; X80; X81 16  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 16.5  
16 7310612 Trung Quốc học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21  
17 7310630 Việt Nam học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 16.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 21  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 20  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 20  
21 7380101 Luật D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 23  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21  
23 7420101 Sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 17  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 17  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; X06; X07 17.5  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 17.5  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 22  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 17  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 17  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; X06; X07 17.5  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; X06; X07 18  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; A06; B00; B02; D07; X09; X10; X11; X12; B08; X14; X15; X16 17  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; X06; X07 21  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 19  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 17  
36 7620109 Nông học A02; B00; X16; B08; X14; B02; X13; A00; X12; D07; X10; A06; X09; X08; X28; X57; X24; X55 17  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; X10; X11 17.5  
38 7760101 Công tác xã hội D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 18.5  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 22  
40 7810106 Du lịch văn hóa D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 20  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B03 27.67  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 29  
3 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 28.07  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; X06; X07 28.83  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 28.67  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; B00; B08; X14; X16; B01; B02; D07; X10; X12; A05; A06 28.17  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; D14; X71; X74; X75; Y07; X79 28.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 28.5  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10; X25; X26; X27; X28 28.5  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; X25; X26 23.5  
11 7229010 Lịch sử C00; X70; D14; X72; X73; X71 23  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí) C00; X70; D14; X71; X74; D15; X75; X78; Y07; X79 24  
13 7310301 Xã hội học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 20  
14 7310601 Quốc tế học D01; D14; D15; X79; X78; X80; X81 19  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 19.5  
16 7310612 Trung Quốc học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24  
17 7310630 Việt Nam học D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 19.5  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 24  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 23  
20 7340301 Kế toán A00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21 23  
21 7380101 Luật D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 25.33  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24  
23 7420101 Sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 20  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; X16; B08; X14; B02; A00; X12; D07; X10; A06; X08; X28; X57; X24 20  
25 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; X06; X07 20.5  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; X10; X11 20.5  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học) A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 24.67  
28 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 20  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; X06; X07; D07; X10; X11; X26; X27; X56 20  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; X06; X07 20.5  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; X06; X07 21  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; A06; B00; B02; D07; X09; X10; X11; X12; B08; X14; X15; X16 20  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; X06; X07 24  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 22  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A02; B00; X16; B08; X14; X13; A00; X12; D07; X10; X09; X08; X28; X57; X55 20  
36 7620109 Nông học A02; B00; X16; B08; X14; B02; X13; A00; X12; D07; X10; A06; X09; X08; X28; X57; X24; X55 20  
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; X10; X11 20.5  
38 7760101 Công tác xã hội D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 21.5  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 24.67  
40 7810106 Du lịch văn hóa D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y07 23  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   113  
2 7140209 Sư phạm Toán học   123  
3 7140210 Sư phạm Tin học   116  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   121  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   120  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   116  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   119  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   119  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   119  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   88  
11 7229010 Lịch sử   85  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)   90  
13 7310301 Xã hội học   70  
14 7310601 Quốc tế học   65  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   68  
16 7310612 Trung Quốc học   90  
17 7310630 Việt Nam học   68  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   90  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng   85  
20 7340301 Kế toán   85  
21 7380101 Luật   98  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   90  
23 7420101 Sinh học   70  
24 7420201 Công nghệ sinh học   70  
25 7440102 Vật lý học   73  
26 7440112 Hóa học   73  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học)   95  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
29 7480201 Công nghệ thông tin   70  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   70  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   90  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   80  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   70  
36 7620109 Nông học   70  
37 7720203 Hóa dược   73  
38 7760101 Công tác xã hội   78  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95  
40 7810106 Du lịch văn hóa   85  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   963  
2 7140209 Sư phạm Toán học   1025  
3 7140210 Sư phạm Tin học   978  
4 7140211 Sư phạm Vật lý   1013  
5 7140212 Sư phạm Hóa học   1000  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   981  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   994  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   994  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   994  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   790  
11 7229010 Lịch sử   780  
12 7229030 Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)   800  
13 7310301 Xã hội học   650  
14 7310601 Quốc tế học   600  
15 7310608 Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)   625  
16 7310612 Trung Quốc học   800  
17 7310630 Việt Nam học   625  
18 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
20 7340301 Kế toán   780  
21 7380101 Luật   850  
22 7380104 Luật hình sự và tố tụng hình sự   800  
23 7420101 Sinh học   650  
24 7420201 Công nghệ sinh học   650  
25 7440102 Vật lý học   675  
26 7440112 Hóa học   675  
27 7460101 Toán học (Toán – Tin học)   820  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
29 7480201 Công nghệ thông tin   650  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   675  
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
33 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   800  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
35 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   650  
36 7620109 Nông học   650  
37 7720203 Hóa dược   675  
38 7760101 Công tác xã hội   725  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   820  
40 7810106 Du lịch văn hóa   780

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 351 lượt xem


Nhắn tin Zalo