Cập nhật Phương án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 55 - 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:
1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã 100
2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT - Mã 200
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301
4) Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - Mã 409
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Phương thức xét tuyển |
| 7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
| 7720101 | Y khoa | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
| 7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
| 7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
| 7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 dao động từ 22,35 điểm tới 25,57 điểm theo phương thức xét điểm thi THPT. Cao nhất là 25,57 đ
B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310401 | Tâm lí học (Định hướng lâm sàng) | B00; B08; B03; D01 | 17.7 | |
| 2 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 23 | |
| 3 | 7720201 | Dược học | B00; D07; A00 | 19.5 | |
| 4 | 7720203 | Hóa dược | B00; A00; D07; A01 | 16.5 | |
| 5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; A00; D07 | 18.8 | |
| 6 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 23.23 | |
| 7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00 | 19.85 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310401 | Tâm lí học (Định hướng lâm sàng) | B00; B08; B03; D01 | 24.3 | |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | B00; A00; D07; A01 | 23.5 | |
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; A00; D07 | 24.86 | |
| 4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00 | 25.35 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: