Cập nhật Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.55 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
A. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.55 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.65 | |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.55 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.95 |
B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.5 | TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.7 | TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3 |
3 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | B00 | 26.45 | TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3 |
4 | 7720201A | Dược học | A00 | 25.35 | TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2 |
5 | 7720201B | Dược học | B00 | 25.75 | TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 24.53 | Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: