Các ngành đào tạo Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 543 lượt xem


Các ngành đào tạo Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Phương thức xét tuyển
7720101 Y khoa B00, B08 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720101 Y khoa B00, B08 Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
7720101 Y khoa B00, B08 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720201 Dược học B00, D07, A00 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720201 Dược học B00, D07, A00 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720301 Điều dưỡng B00, B08, A00, D07 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720301 Điều dưỡng B00, B08, A00, D07 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720501 Răng - Hàm - Mặt B00, B08 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720501 Răng - Hàm - Mặt B00, B08 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00, D07 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00, B08, A00, D07 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7720203 Hóa dược B00, A00, D07, A01 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
7310401 Tâm lý học B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT

B. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310401 Tâm lí học (Định hướng lâm sàng) B00; B08; B03; D01 17.7  
2 7720101 Y khoa B00; B08 23  
3 7720201 Dược học B00; D07; A00 19.5  
4 7720203 Hóa dược B00; A00; D07; A01 16.5  
5 7720301 Điều dưỡng B00; B08; A00; D07 18.8  
6 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 23.23  
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00 19.85  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310401 Tâm lí học (Định hướng lâm sàng) B00; B08; B03; D01 24.3  
2 7720203 Hóa dược B00; A00; D07; A01 23.5  
3 7720301 Điều dưỡng B00; B08; A00; D07 24.86  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00 25.35  

C. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Y Dược - ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 22,35 điểm.

2. Xét học bạ

Đợt 1

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau: 

1

7720301

Điều dưỡng

25.59

 

 

2

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

26.2

 

 

D. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00; B08 25.05 TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6
2 7720201 Dược học B00; A00; D07 24.56 TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2
3 7720301 Điều dưỡng B00; B08 20.95 TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 25.52 TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08 19.05 TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00; B08 24.27 Toán >= 7.73; Sinh học >= 7.8; Điều kiện học lực lớp 12 khá hoặc giỏi

E. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00;B08 25.45 TO >=8.2 ; Sl >=7 ; TTNV <= 4
2 7720201 Dược học B00;A00 24.75 TO >=8 ; HO >= 8.25 ; TTNV <= 2
3 7720301 Điều dưỡng B00;B08 19.1 TO >=7.6 ; HO >= 4 ; TTNV <= 2
4 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00;B08 25.7 TO >=8.2 ; HO >= 8 ; TTNV <= 2

F. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.55  
2 7720301 Điều dưỡng B00 20.65  
3 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.55  
4 7720201 Dược học A00;B00 25.95

G. Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.5 TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2
2 7720301 Điều dưỡng B00 19.7 TO >= 8.2, SI >= 4; HO >= 7.25, TTNV <= 3
3 7720501 Răng-Hàm-Mặt B00 26.45 TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <=3
4 7720201A Dược học A00 25.35 TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV<=2
5 7720201B Dược học B00 25.75 TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng   24.53 Toán >=8.03; Sinh >=7.8; Hóa >=8,2 và Học lực lớp 12 Khá, Giỏi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 543 lượt xem


Nhắn tin Zalo