Học phí Trường Đại học Đông Á năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Đông Á năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 85 lượt xem


Học phí Trường Đại học Đông Á năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023 dành cho sinh viên tất cả các ngành là 550.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng các ngành Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô) là 570.000 VNĐ/ tín chỉ và ngành Dược 835.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Đông Á năm 2021 - 2022

Học phí của sinh viên đại học chính quy là 520.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 8.320.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ). Riêng các ngành:

Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 7.920.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).

CNKT Ô tô: 550.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 8.880.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).

Dược: 830.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 13.360.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).

Học phí ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Á năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00;C00;D01;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;M06 19  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D78;D90 15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D78 15  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D06;D78 15  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;D01;DD2;D78 15  
7 7310401 Tâm lý học A00;A01;D01;D78 15  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;D78 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D78 15  
10 7340115 Marketing A00;A01;D01;D78 15  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D78 15  
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D78 15  
13 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00;A01;D01;D78 15  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D78 15  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D78 15  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00;C00;D01;D78 15  
17 7340406 Quản trị văn phòng A00;C00;D01;D78 15  
18 7380101 Luật A00;C00;D01;D78 15  
19 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;D78 15  
20 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;D90 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 15  
22 7510103 CNKT xây dựng A00;A01;D01;D90 15  
23 7510205 CNKT ô tô A00;A01;D01;D90 15  
24 7510301 CNKT điện, điện tử A00;A01;D01;D90 15  
25 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D90 15  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 15  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;B08;D01 15  
28 7620101 Nông nghiệp A00;B00;B08;D01 15  
29 7720201 Dược học A00;B00;D07;D90 21  
30 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B08;D90 19  
31 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;B08;D90 15  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D78;D90 15  
33 7810201 Quản trị khách sạn C00;D01;D78;D90 15  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống C00;D01;D78;D90 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 85 lượt xem