Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 tăng từ 1 – 4 điểm so với năm 2023.
Cụ thể:
Ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là Y khoa 22,5 điểm. Tiếp đến là ngành Dược học 21 điểm; ngành Điều dưỡng, Ngôn ngữ Trung Quốc 19 điểm; ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên kết với Đài Loan), Luật kinh tế 18 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quan hệ công chúng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (liên kết với Đài Loan) 17 điểm. Các ngành còn lại 16 điểm.
Điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ THPT: Ngành Y khoa, Dược học 24 điểm – học lực lớp 12 từ loại Giỏi; ngành Điều dưỡng 19,5 điểm – học lực lớp 12 từ loại Khá. Các ngành còn lại 18 điểm.
2. Xét học bạ
Đợt 1
Trường Đại học Đại Nam có thông báo chính thức về điểm chuẩn xét tuyển sớm đợt 1 hệ đại học chính quy năm 2024 vào 36 ngành đào tạo theo phương thức xét học bạ THPT. Theo đó, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Y khoa, Dược học – 24 điểm. Tiếp đến là ngành Điều dưỡng 19,5 điểm. Các ngành học còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm.
Từ ngày 10/04/2024, thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo chính thức từ trường Đại học Đại Nam. Đồng thời, thí sinh sẽ nhận được tin nhắn SMS thông báo kết quả trúng tuyển sớm của trường Đại học Đại Nam.
Thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến tại https://bit.ly/DNU-DS-TTSOM-2024
Đợt 2
Ngành có mức điểm chuẩn học bạ cao nhất là Y khoa, Dược học - 24 điểm. Tiếp đến là ngành Điều dưỡng 19,5 điểm. Các ngành học còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm. Chi tiết như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành Sức khỏe
Với phương thức xét học bạ THPT, để trở thành sinh viên khối ngành Sức khỏe (Y, Dược, Điều dưỡng) trường Đại học Đại Nam, các sĩ tử cần đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
- Đối với ngành Y khoa và Dược học: Tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm của tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
Thí sinh trúng tuyển sớm cần làm gì?
1. Tra cứu kết quả xét tuyển sớm tại: https://bit.ly/DNU-DS-TTSOM-2024
2. Để được công nhận trúng tuyển (chính thức), thí sinh trúng tuyển sớm cần tốt nghiệp THPT và phải đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Đại Nam trên cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
B. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
1. Điểm THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D08 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 23 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 22 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học (cn Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
20 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 15 | |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 15 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 21 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 24 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 24 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 22 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 22 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 21 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 21 | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 21 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 21 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 21 | |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 21 | |
15 | 7310608 | Đông phương học (cn Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 20 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 20 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
20 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 18 | |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021
1. Điểm THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 21 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19.5 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020
1. Điểm THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; D07; B00; A11 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D66; C14 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; K01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; H06; H08 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C03; D10 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; C01; A00; C14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; A00; C14 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A08; A09; C19 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; D01; C00 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D11 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D09; D65; D71 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | D01; D09; D65; D71 | 15 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | |||
2 | Tài chính ngân hàng | 18 | |||
3 | Kế toán | 18 | |||
4 | Quản trị khách sạn du lịch | 18 | |||
5 | Luật kinh tế | 18 | |||
6 | Công nghệ thông tin | 18 | |||
7 | Kiến trúc | 18 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | |||
9 | Quan hệ công chúng | 18 | |||
10 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |||
11 | Ngôn ngữ Trung | 18 | |||
12 | Đông phương học | 18 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 18 | |||
14 | Y khoa | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
15 | Dược học | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
16 | Điều dưỡng | 19.5 | học lực lớp 12 từ loại Khá |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Mức lương của Kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?