Điểm chuẩn Học viện Tài chính 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Tài chính 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 210 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Tài chính 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024

1. Xét điểm thi THPT và kết hợp với chửng chỉ ngoại ngữ

TT

Mã ngành/           chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm               trúng tuyển

Tiêu chí phụ

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2)

1

7340201C06

Hải quan và Logistics

(theo định hướng FIATA)

36,15

≥ 8,4

1

2

7340201C09

Phân tích tài chính

(theo định hướng ICAEW)

35,36

≥ 9,0

≤ 4

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

35,40

≥ 7,4

1

4

7340301C21

Kế toán doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

34,35

≥ 7,8

≤ 3

5

7340301C22

Kiểm toán

(theo định hướng ICAEW)

35,70

≥ 8,2

≤ 16

6

7340401C35

Digital Marketing

(theo định hướng ICDL)

35,31

≥ 7,4

≤ 3

II. Chương trình chuẩn (điểm môn Tiếng Anh hệ số 2 đối với ngành Ngôn ngữ Anh)

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

34,73

≥ 8,2

≤ 4

8

7310101

Kinh tế

26,13

≥ 8,6

≤ 3

9

7340101

Quản trị kinh doanh

26,22

≥ 8,2

≤ 6

10

73402011

Tài chính - Ngân hàng 1

26,38

≥ 8,0

≤ 2

11

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

26,85

≥ 7,6

≤ 6

12

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

26,22

≥ 8,2

≤ 2

13

7340301

Kế toán

26,45

≥ 8,2

1

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

26,03

≥ 8,6

≤ 4

2. Xét học bạ

TT

Mã ngành/          chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Xét tuyển HSG dựa vào KQHT THPT

Thứ tự ưu tiên

Điểm                 trúng tuyển

I. Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế

1

7340201C06

Hải quan và Logistics

(theo định hướng FIATA)

3

27,0

2

7340201C09

Phân tích tài chính

(theo định hướng ICAEW)

3

26,0

3

7340201C11

Tài chính doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

3

26,5

4

7340301C21

Kế toán doanh nghiệp

(theo định hướng ACCA)

5

27,5

5

7340301C22

Kiểm toán

(theo định hướng ICAEW)

3

26,7

6

7340401C35

Digital Marketing

(theo định hướng ICDL)

3

26,8

II. Chương trình chuẩn

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

5

29,0

8

7310101

Kinh tế

3

26,0

9

7340101

Quản trị kinh doanh

4

29,2

10

73402011

Tài chính - Ngân hàng 1

3

26,0

11

73402012

Tài chính - Ngân hàng 2

3

27,6

12

73402013

Tài chính - Ngân hàng 3

4

29,4

13

7340301

Kế toán

4

29,5

14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

4

28,5

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội và đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2024 trên Cổng thông tin: https://hvtc.edu.vn hoặc http://kqmb.hust.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo đến 17h00 ngày 27/08/2024.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin: https://hvtc.edu.vn từ ngày 25-29/08/2024 theo thông báo và hướng dẫn. Học viện sẽ gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện.

Quá thời hạn nhập học trực tuyến, thí sinh không xác nhận và nhập học được xem là từ chối nhập học.

Thời gian nhập học trực tiếp từ ngày 06-08/09/2024; thời gian học chính khóa từ ngày 09/09/2024.

B. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics A01; D01; D07 34.28 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV <= 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01; D01; D07 33.63 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV 1
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01; D01; D07 33.33 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV <= 5
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp A01; D01; D07 32.95 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 9; TTNV <= 8
5 7340301C22 Kiểm toán A01; D01; D07 33.85 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,2; TTNV 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 34.32 Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV 1
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 25.75 Điểm Toán >= 8; TTNV <=3
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.15 Điểm Toán >= 8,4; TTNV <=3
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 25.8 Điểm Toán >= 7,8; TTNV <= 4
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 25.8 Điểm Toán >= 8,8; TTNV <= 3
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 25.45 Điểm Toán >= 8,2; TTNV <= 9
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm Toán >= 8; TTNV 1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.9 Điểm Toán >= 8,4; TTNV <= 2

D. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan & Logistics A01;D01;D07 36.2 Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01;D01;D07 35.63 Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 - 22
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01;D01;D07 35.7 Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 13
4 7340302C21 Kế toán doanh nghiệp A01;D01;D07 35.13 Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 - 5
5 7340302C22 Kiểm toán A01;D01;D07 35.73 Điểm môn Toán >= 8; NV1 - 5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D07 35.77 Điểm môn Toán >= 7.8; NV1 - 6
7 7310101 Kinh tế A01;D01;D07 26.35 Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 2
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.7 Điểm môn Toán >= 9.2; NV1 - 7
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D07 26.1  
10 7340201D Tài chính - Ngân hàng D01 26.45 Điểm môn Toán >= 8; NV1 - 2
11 7340301 Kế toán A00;A01;007 26.55 Điểm môn Toán >= 8.8; NV1 - 5
12 7340301D Kế toán D01 26.95 Điểm môn Toán >= 7.8; NV1
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;D01;D07 26.1

E. Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan & Logistics A01, D01, D07 31.17 Toán>=8,8 ; NV1-5
2 7340201C09 Phân tích tài chính A01, D01, D07 31.8 Toán>=8,2 ;NV1-3
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 30.17 Toán>=9,4 ; NV1-4
4 7340302C21 Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 30.57 Toán>=9 ; NV1-2
5 7340302C22 Kiểm toán A01, D01, D07 31 Toán>=9 ; NV1-8
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 32.7 Toán>=8,8 ; NV1
7 7310101 Kinh tế A01, D01, D07 24.7  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.5 Toán>=8,8 ; NV1-8
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D07 25  
10 7340201D Tài chính - Ngân hàng D01 25  
11 7340301 Kế toán A00, A01,007 26.2  
12 7340301D Kế toán D01 26.2  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24.85 Toán>=8,6 ;NV1-4

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 210 lượt xem