Cập nhật Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023
Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.4 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75 |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
5 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.4 | Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 22.6 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.97 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.45 | TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 28.15 | Thí sinh Nữ miền Bắc |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.1 | TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 27.1 | Thí sinh Nữ miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: