Cập nhật Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022
A. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.4 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75 |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
5 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.4 | Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 22.6 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.97 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.45 | TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 28.15 | Thí sinh Nữ miền Bắc |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.1 | TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 27.1 | Thí sinh Nữ miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: