Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Hậu cần năm 2025
|
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Ngành Hậu cần quân sự |
7860218 |
A00, A01 |
255 |
|
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
166 |
|
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
89 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2025
– Thí sinh nam miền Bắc: 26,00 điểm;
– Thí sinh nữ miền Bắc: 28,33 điểm;
– Thí sinh nam miền Nam: 23,67 điểm;
– Thí sinh nữ miền Nam: 27,83 điểm;
2. Hệ dân sự
a. Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Điểm chuẩn trúng tuyển: 18,25 điểm
b. Ngành Kế toán
– Điểm chuẩn trúng tuyển: 18,0 điểm
c. Ngành Kỹ thuật xây dựng
– Điểm chuẩn trúng tuyển: 18,05 điểm
* Lưu ý:
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên trang wed https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025;
– Thời gian, địa điểm nhập học: Học viện Hậu cần thông báo trên Website Hocvienhaucan.edu.com và gửi Giấy báo nhập học đến thí sinh.
C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Học viện Hậu cần đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 25,29 điểm.
Năm 2024, Học viện Hậu cần tuyển sinh 178 chỉ tiêu, trong đó có 174 nam và 4 nữ. Nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển từ kết quả thi ĐGNL do các đại học trong nước tổ chức; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
2. Xét học bạ và đánh giá năng lực
| STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
| tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
| 1 | Thí sinh nam miền Bắc | 31 | 31 | ||
| – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 21 | 21 | 18,900 | – Mức điểm 18,900: 04 thí sinh. | |
| – Tiêu chí phụ: Tổng điểm học bạ 3 năm THPT ≥ 25,000 (trúng tuyển 03 thí sinh). | |||||
| – Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 10 | 10 | 28,382 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
| 2 | Thí sinh nữ miền Bắc | 1 | 1 | ||
| – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 22,150 | ||
| 3 | Thí sinh nam miền Nam | 19 | 19 | ||
| – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 13 | 13 | 20,125 | ||
| – Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 6 | 6 | 27,804 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
| 4 | Thí sinh nữ miền Nam | 1 | 1 | ||
| – Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 19,750 | ||
| Tổng cộng | 52 | 52 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.4 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia |
| 2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
| 3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75 |
| 4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
| 5 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.4 | Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25 |
F. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
| 2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 22.6 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.97 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
G. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.45 | TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc |
| 2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 28.15 | Thí sinh Nữ miền Bắc |
| 3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.1 | TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam |
| 4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 27.1 | Thí sinh Nữ miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: