Học phí Học Viện Hậu Cần mới nhất năm 2024 - 2025
A. Học phí Học Viện Hậu Cần
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hậu cần không phải đóng học phí.
B. Các ngành đào tạo Học Viện Hậu Cần năm 2023
Mã ngành tuyển sinh Học viện Hậu cần năm 2023
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 069.577.681. - Email: [email protected]. - Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn. |
HEH |
|
|
199 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Hậu cần quân sự |
|
7860218 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
130 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
127 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
03 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
69 |
+ Thí sinh Nam |
|
|
|
68 |
+ Thí sinh Nữ |
|
|
|
01 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.4 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc; Xét điểm thi THPT; Thí sinh mức 26,10 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,60 TCP2: Điểm môn Lý >= 8,75 |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam; Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT |
5 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.4 | Thí sinh nam miền Nam; Xét tuyển theo điểm thi THPT; Thí sinh mức 25,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8,40; TCP2: Điểm môn Lý >= 8,25 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 22.6 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.97 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 26.45 | TCP1: Môn Toán >= 9,2 ; TCP2: Môn Lý >=8,5 ; TCP3: Môn Hóa (TA) >= 8,25; Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 28.15 | Thí sinh Nữ miền Bắc |
3 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 25.1 | TCP1: Môn Toán >= 8,6 ; TCP2: Môn Lý >=8; Thí sinh Nam miền Nam |
4 | 7860218 | Hậu cần quân sự | A00; A01 | 27.1 | Thí sinh Nữ miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: