Các ngành đào tạo Trường Nhạc viện TP.HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Nhạc viện TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 64 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Nhạc viện TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Nhạc viện TP.HCM năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210201 Âm nhạc học 6 Kết Hợp  
2 7210203 Sáng tác âm nhạc 9 Kết Hợp  
3 7210204 Chỉ huy âm nhạc 7 Kết Hợp  
4 7210205 Thanh nhạc 35 Kết Hợp  
5 7210207 Biểu diễn nhạc cụ Phương tây 28 Kết Hợp  
6 7210208 Piano 10 Kết Hợp  
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 12 Kết Hợp  
 

B. Điểm chuẩn Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025

C. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học 1 20  
2 7210203 Sáng tác âm nhạc 1 20  
3 7210204 Chỉ huy âm nhạc 1 20.5  
4 7210205 Thanh nhạc 1 21  
5 7210207 Biểu diễn nhạc cụ phương tây 1 17  
6 7210208 Piano 1 20  
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 1 22  

D. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023

Chuyên ngành 1

Tên Chuyên ngành

ĐH - ĐIỂM KT ĐH - ĐIỂM CM ĐH - Tổng điểm ĐH - SL ĐẬU TC 4 năm - ĐIỂM KT TC 4 năm - ĐIỂM CM TC 4 năm - Tổng điểm TC 4 năm - SL ĐẬU TC dài hạn - ĐIỂM KT TC dài hạn - ĐIỂM CM TC dài hạn - Tổng điểm TC dài hạn - SL ĐẬU
Sáo trúc 5 8 21 0 3 8 19 . 0        
Gõ dân tộc   PO             2009      
Tranh 5 8 21 4 3 8 19 4 5 8 21 5
Bầu         3 8 19 1 5 8 21 1
Nguyệt         3 8 19 1        
Tỷ bà 3 8 19 2 3 8 19 1        
Guitar phím lõm 4 8 20 1         5 co 8 21 1
Nhị         3 8 19 1        
Tam thập lục                        
Âm nhạc học 3.5 7 17.5 3 5 7 19 1        
Sáng tác âm nhạc 5 7 19 5 5 7.5 20 9        
Chỉ huy Hợp xướng 5 7 19 0 5 8 21 1        
Chỉ huy Dàn nhạc 5 8 21 3   C            
Piano 5 8 22 9 ( * ) 5 8 21 5 3 8 19 22
Violin 5 8 21 2 5 8 21 1 3 8 19 7
Viola 5 8 21 1         5 8 21 1
Cello 5 8 21 1 5 8 21 1        
Double bass                        
Harp         5 8 21 1        
Tuba                        
Flute 4 8 20 1 4 8 20 1 3 8 19 2
Oboe                        
Clarinet         5 8 21 1        
Bassoon           135            
Horn         5 8 21 1        
Trumpet 5 8 21 1 5 8 21 2        
Trombone         5 8 21 1        
Gõ Giao hưởng         5 8 21 1 4 8 20 1
Accordion                        
Guitar 3.5 8 19.5 3 3 8 19 6 5 8 21 11
Mandolin 5 8 21 2                
Thanh nhạc 5.5 8 21.5 25 5 8 21 25        
Saxophone 5 8 21 2 6 8 22 0 5 8 21 3
Gõ nhạc nhẹ 5 8 21 1 6 8 22 O        
Organ điện tử 5 8 21 2 6 8 22 0 5 8 21 0
Piano Jazz ( NN ) 5.5 8 21.5 3 6 8 22 9 5.5 8 21.5 11
Guitar nhạc nhẹ 6 8 22 0 6 8 22 3 6 8 22 0
Thanh nhạc nhạc nhẹ 5 8.5 22 7 6 8 22 11   po    
Bass nhạc nhẹ 5 8 21 0 4 8 20 3        

_

Chuyên ngành 2 TC 4 năm - ĐIỂM KT TC 4 năm - ĐIỂM CM TC 4 năm - Tổng điểm TC 4 năm - SL ĐẬU TC dài hạn - ĐIỂM KT TC dài hạn - ĐIỂM CM TC dài hạn - Tổng điểm TC dài hạn - SL ĐẬU
Tỳ bà 4 8 20 1        
Nhi 4  8 20 0        
Tam thập lục 4 8 20 1        
Âm nhạc học 4 8 20 1        
Viola 4 8 20 2        
Cello 4 8 20 1        
Double bass 4 7 18 1        
Gõ Giao hưởng 4 8 20 1        
Bassoon         3.5 8 28 1

E. Điểm chuẩn THPTQG Nhạc viện TP.HCM năm 2021 - 2022

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

 

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Âm nhạc học

3

0

21.0

7

 

0

20.0

Sáng tác âm nhạc

10

7

19.0

10

2

20.0

Chỉ huy âm nhạc

2

1

21.0

8

6

20.5

Thanh nhạc

30

26

18.0

35

27

21.0

BIểu diễn nhạc cụ phương tây

33

30

18.0

28

21

21.0

Piano

17

14

19.0

10

13

20.5

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

9

18.0

12

8

20.0

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 64 lượt xem


Nhắn tin Zalo