Học phí Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM năm 2025 - 2026
Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 8.200.000 – 8.400.000 đồng/tháng, tùy theo ngành học. Mức học phí này có thể thay đổi, vì vậy, thí sinh nên theo dõi thông tin chính thức từ trường để có con số cụ thể.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; H04; H06; H08; V03; V05; V06 | 15 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C02; H01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 25 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D03; A03; A04; D07; X06 | 15 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 | |
| 9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C01; D01; D03; B04; B08; C02; C03; C04; C00; D14; X01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D03 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; H01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 25 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A03; A04; D01; D03; D07; X06 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340115 | Marketing | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | Điểm đã được quy đổi |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM năm 2024
Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024
a) Điểm trúng tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1)
|
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (*) |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15,5 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16,0 |
|
Marketing |
7340115 |
15,0 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
15,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15,0 |
|
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
15,0 |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
15,0 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
16,0 |
(*) Điểm trúng tuyển = Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng 1: tính điểm ưu tiên
|
KV1 |
KV2-NT |
KV2 |
KV3 |
|
|
Học sinh THPT |
0,75 |
0,5 |
0,25 |
0 |
|
UT1 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
2 |
|
UT2 |
1,75 |
1,5 |
1,25 |
1 |
b) Điểm trúng tuyển theo Kết quả học tập THPT (phương thức 2)
|
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (*) |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6,0 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
6,0 |
|
Marketing |
7340115 |
6,0 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
6,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6,0 |
|
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
6,0 |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
6,0 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
6,0 |
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng Kết quả học tập 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập 3 năm trung học phổ thông hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập của 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn và điểm ưu tiên (bảng 1), nếu có.
c) Yêu cầu trúng tuyển theo quy định của UMT (phương thức 3)
Thí sinh trúng tuyển đạt một trong các yêu cầu sau:
-
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
-
Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, ARENA, APTECH.
-
Đạt giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh/TP, Olympic truyền thống 30-4.
-
Có chứng nhận Vận động viên (VĐV) cấp I quốc gia hoặc đẳng cấp dự bị kiện tướng quốc gia, quốc tế; hoặc đạt huy chương tại Đại hội TDTT toàn quốc, Hội khỏe Phù đổng khu vực/toàn quốc, các giải thể thao học sinh toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia được Tổng cục TDTT xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ các giải thi đấu trong và ngoài nước.
-
Có bằng Cao đẳng hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-
Học lực 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được xếp loại Giỏi.
d) Điểm trúng tuyển sớm theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (phương thức 4)
Thí sinh trúng tuyển đạt kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm trở lên.
Điều kiện trúng tuyển
-
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
-
Đạt điểm trúng tuyển tương ứng tại mục 1.
Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển (*) |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
15,0 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C00, D01/D03 |
15,0 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
15,0 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15,0 |
|
|
Bất động sản |
7340116 |
15,0 |
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
15,0 |
|
|
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
A01, B04, B08, D01/D03 |
15,0 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
15,0 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
| 5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
| 6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
| 7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
| 8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; B04; B08; D01; D03 | 6 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D07 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01;D03 | 15 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01;D03 | 15 | |
| 4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01;D03 | 15 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01;D03 | 15 | |
| 6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01;D01;D03;T00;T01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D07 | 6 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01;D03 | 6 | |
| 3 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01;D03 | 6 | |
| 4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C00;D01;D03 | 6 | |
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01;D03 | 6 | |
| 6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01;D01;D03;T00;T01 | 6 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Thiết kế Đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Truyền thông đa phương tiện mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Thiết kế đồ hoạ mới ra trường là bao nhiêu?