Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 cao nhất 28,75 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 cao nhất 28,75 điểm, mời các bạn đón xem:
1 69 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 cao nhất 28,75 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Luật năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 25.35  
2 7380101 Luật A01 24.95  
3 7380101 Luật C00 28.75  
4 7380101 Luật D01; D02; D03; D05; D06 25.8  
5 7380107 Luật kinh tế A00 26.35  
6 7380107 Luật kinh tế A01 26.55  
7 7380107 Luật kinh tế C00 29.5  
8 7380107 Luật kinh tế D01; D02; D03; D05; D06 26.8  
9 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 24.95  
10 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 26.05  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24.35  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.45  
13 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A00 19  
14 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A01 19  
15 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) C00 24.5  
16 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) D01; D02; D03; D05; D06 19.9

B. Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 - 2023

Mức học phí của Đại học Luật Hà Nội năm 2022 có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạo. Cụ thể như sau:

- Đối với chương trình đại trà: Mức học phí là 980.000 đồng/tháng (280.000 đồng/tín chỉ).

- Đối với chương trình chất lượng cao: Mức học phí là 3.025.000 đồng/tháng (1.015.000 đồng/tín chỉ).

- Đối với chương trình liên kết với Đại học Arizona (Hoa Kỳ): Mức học phí là 10.000 USD/1 năm học. Ngoài ra, Đại học Luật sẽ cập học bổng cho sinh viên là 2.000 USD.

C. Điểm chuẩn Đại học Luật năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 25.35  
2 7380101 Luật A01 25.75  
3 7380101 Luật C00 28  
4 7380101 Luật D01; D02; D03; D05; D06 26.55  
5 7380107 Luật kinh tế A00 26.25  
6 7380107 Luật kinh tế A01 26.9  
7 7380107 Luật kinh tế C00 29.25  
8 7380107 Luật kinh tế D01; D02; D03; D05; D06 27.25  
9 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 26.2  
10 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 26.9  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 25.35  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.25  
13 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A00 18.4  
14 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A01 18.65  
15 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) C00 22.75  
16 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) D01; D02; D03; D05; D06 18  
17 7380101LK Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) A00 21.3  
18 7380101LK Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) A01 23.15  
19 7380101LK Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) C00 25.25  
20 7380101LK Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) D01; D02; D03; D05; D06 25.65

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 26.45 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
2 7380101 Luật A01 25.61 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
3 7380101 Luật C00 26.41 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
4 7380101 Luật D01; D02; D03; D05; D06 26.02 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
5 7380107 Luật kinh tế A00 28.3 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
6 7380107 Luật kinh tế A01 28.41 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
7 7380107 Luật kinh tế C00 27.2 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
8 7380107 Luật kinh tế D01; D02; D03; D05; D06 27.52 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
9 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 27.42 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
10 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 26.85 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 25.42 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.48 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
13 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A00; A01; C00; D01; D02; D03 20.15 Đối với học sinh trường THPT Chuyên
14 7380101 Luật A00 28.2 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
15 7380101 Luật A01 27.82 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
16 7380101 Luật C00 27.1 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
17 7380101 Luật D01; D02; D03; D05; D06 27.33 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
18 7380107 Luật kinh tế A00 29.27 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
19 7380107 Luật kinh tế A01 28.96 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
20 7380107 Luật kinh tế C00 27.16 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
21 7380107 Luật kinh tế D01; D02; D03; D05; D06 28.4 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
22 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 28.61 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
23 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 27.89 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.37 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.02 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
26 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) A00; A01; C00; D01; D02; D03 20.15 Đối với học sinh trường THPT không chuyên
1 69 lượt xem