Học phí Trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 - 2023
Mức học phí của Đại học Luật Hà Nội năm 2022 có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạo. Cụ thể như sau:
- Đối với chương trình đại trà: Mức học phí là 980.000 đồng/tháng (280.000 đồng/tín chỉ).
- Đối với chương trình chất lượng cao: Mức học phí là 3.025.000 đồng/tháng (1.015.000 đồng/tín chỉ).
- Đối với chương trình liên kết với Đại học Arizona (Hoa Kỳ): Mức học phí là 10.000 USD/1 năm học. Ngoài ra, Đại học Luật sẽ cập học bổng cho sinh viên là 2.000 USD.
B. Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường đại học Luật Hà Nội có mức học phí tùy theo hệ đào tạo mà sinh viên theo học. Cụ thể như sau:
- Đối với sinh viên học hệ đại trà, mức thu trong khoảng 280.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 980.000 VNĐ/tháng.
- Sinh viên theo học hệ chất lượng cao: Mức học phí không thay đổi so với năm 2020, dừng lại ở 1.015.000 VNĐ/tín chỉ (Xấp xỉ 3.025.000 VNĐ/tháng).
- Sinh viên học tập theo chương trình liên kết của đại học Arizona (Hoa Kỳ): 10.000 USD/năm học. Trường đại học Luật Hà Nội cấp học bổng cho sinh viên theo học chương trình này là 2000 USD.
C. Điểm chuẩn Đại học Luật năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 25.35 | |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 24.95 | |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 28.75 | |
4 | 7380101 | Luật | D01; D02; D03; D05; D06 | 25.8 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00 | 26.35 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A01 | 26.55 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 | 29.5 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; D02; D03; D05; D06 | 26.8 | |
9 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 24.95 | |
10 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 26.05 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 24.35 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.45 | |
13 | 7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A00 | 19 | |
14 | 7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A01 | 19 | |
15 | 7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | C00 | 24.5 | |
16 | 7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | D01; D02; D03; D05; D06 | 19.9 |