Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A07; C04 | 22 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 20 | |
3 | 7310601 | Quốc tế học | A01; D01; C04; C00 | 22 | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C19; C14 | 20 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 22 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 20 | |
7 | 7580101 | Kiến trúc | C02; A00; C04; A07 | 20 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C15; C03; C04; C01 | 22 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng | A00; D01; A07; C04 | 16 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 16 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 16 | |
4 | 7310601 | Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học | A01; D01; C00; C04 | 16 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 16 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 16 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C04; C03; C15 | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; A07; C04 | 16 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng | A00; D01; A07; C04 | 18 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; C00; D63 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
4 | 7310601 | Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học | A01; D01; C00; C04 | 18 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C04; C03; C15 | 18 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | A00; C02; C04; A07 | 18 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C04; C03; C15 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; A07; C04 | 18 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C01; C14; C19 | 18 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A07; C04 | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A03; A07; V00 | 15 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | C03; C04; C09; H00 | 20.25 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C03; C04; C09; H00 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A07; C04; D01 | 18.75 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; C04; D01 | 19.75 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D01 | 19.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; C04; D01 | 19.75 | |
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00; B01; B02; B03 | 18 | |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A07; C01; C04 | 18 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D63 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C04; D01 | 19.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20.3 | ||
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18.75 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19.75 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 19.75 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 19.75 | ||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
9 | 7510102 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | ||
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
9 | 7510102 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: