Học phí Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 103 lượt xem


Học phí Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022 - 2023

A. Học phí của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2022 - 2023

Học phí các chuyên ngành cụ thể năm 2022 của trường đại học Nguyễn Trãi như sau:

Học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh tế, ngôn ngữ tương đương 88,2 triệu đồng.

Học phí toàn khóa đối với khối ngành kỹ thuật, thiết kế, kiến trúc tương đương 127.2 triệu đồng.

B. Học phí của trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021 - 2022

Căn cứ theo đề án tuyển sinh của trường đại học Nguyễn Trãi năm 2021 – 2022, mức thu dự kiến theo toàn khóa học của trường cụ thể như sau:

Học phí khối ngành kinh tế, ngôn ngữ: 88.200.000 đồng/toàn khóa.

Học phí khối ngành kỹ thuật, kiến trúc, thiết kế:127.200.000 đồng/toàn khóa.

Bên cạnh đó, trường đại học Nguyễn Trãi cam kết mức thu này sẽ không thay đổi trong quá trình sinh viên theo học tại trường.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng A00; D01; A07; C04 16  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; C00; D63 16  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; C04 16  
4 7310601 Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học A01; D01; C00; C04 16  
5 7210403 Thiết kế đồ họa C01; C04; C03; C15 16  
6 7580101 Kiến trúc A00; C02; C04; A07 16  
7 7580108 Thiết kế nội thất C01; C04; C03; C15 16  
8 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; A07; C04 16  
9 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C14; C19 16  
10 7340301 Kế toán A00; D01; A07; C04 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh du lịch - Quản trị kinh doanh số - Quản trị kinh doanh ứng dụng A00; D01; A07; C04 18  
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; C00; D63 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; C04 18  
4 7310601 Quốc tế học - Hàn Quốc học - Anh học - Trung Quốc học - Đức học A01; D01; C00; C04 18  
5 7210403 Thiết kế đồ họa C01; C04; C03; C15 18  
6 7580101 Kiến trúc A00; C02; C04; A07 18  
7 7580108 Thiết kế nội thất C01; C04; C03; C15 18  
8 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; A07; C04 18  
9 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C14; C19 18  
10 7340301 Kế toán A00; D01; A07; C04 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 103 lượt xem