Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2025
|
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
|
Giáo dục thể chất |
7140206 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
T00, T02, T05, T08 | 20 |
|
Giáo dục thể chất |
7140206 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
T00, T02, T05, T08 | 324 |
|
Giáo dục thể chất |
7140206 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
T00, T02, T05, T08 | 02 |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
C00, C19, C20, D66 | 12 |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
C00, C19, C20, D66 | 24 |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
C00, C19, C20, D66 | 0 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2025

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2024

Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2023

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08 | 26 | |
| 2 | 7140208 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | C00; C19; C20; D66 | 28 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T05; T08 | 25.42 | |
| 2 | 7140208 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | C00; C19; C20; D66 | 28 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: