Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2022 cao nhất 36,6 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 27.5 | |
2 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27 | |
3 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A00 | 28.4 | |
4 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.9 | |
5 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A00 | 28.2 | |
6 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.7 | |
7 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
8 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.3 | |
9 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
10 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D01 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
11 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D03 | 34 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
12 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
13 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D04 | 35.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
14 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 36 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
15 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
B. Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Ngoại thương 2022 cũng là một vấn đề vô cùng ‘nóng hổi’ được độc giả đặc biệt quan tâm. Theo thông tin tìm hiểu của chúng tôi hiện chương trình Tiêu chuẩn của trường học phí khoảng 475,000 đồng/tín chỉ; Chương trình Chất lượng cao: khoảng 1,000,000 đồng/tín chỉ; Chương trình Tiên tiến: khoảng 2,000,000 đồng/tín chỉ. Mức học phí năm học 2021-2022 của Đại học Ngoại Thương được dự kiến như
+ Chương trình đại trà: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm.
+ Chương trình Chất lượng cao: 40.000.000 VNĐ/năm.
+ Chương trình tiên tiến: 60.000.000 VNĐ/năm.
- Các chương trình định hướng nghề nghiệp: Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 VNĐ/năm. Riêng học phí của chương trình CLC Quản trị khách sạn: 60.000.000 VNĐ/năm.
- Lộ trình tăng học phí của các chương trình hàng năm không quá 10%/năm.
- Nhìn chung mức học phí trên là khá cao so với mặt bằng chung của các trường đại học nhưng đi đôi là chất lượng giảng dạy và hệ thống cơ sở vật chất kĩ thuật của trường rất tốt. Do đó phụ huynh học sinh có thể cân nhắc khi lựa chọn theo học.
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |
2 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
4 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
6 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
7 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
8 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
10 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
13 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
14 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
15 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
16 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
17 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: