Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại thương năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại thương năm 2025
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Luật |
NTH01-01 |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
NTH01-02 |
- A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 - A00, A01, D01, D03, D07 |
|
|
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing |
NTH02 |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
NTH03 |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
NTH04 |
D01 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
NTH05 |
D01, D03 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTH06 |
D01, D04 |
|
|
Ngôn ngữ Nhật |
NTH07 |
D01, D06 |
B. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2025
Tiếp đến là 6 chương trình có điểm trúng tuyển trên 27 điểm bao gồm chương trình định hướng nghề nghiệp Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại, chương trình chất lượng cao kinh tế đối ngoại, chương trình chất lượng cao kinh doanh quốc tế, chương trình Marketing số, chương trình tiên tiến Tài chính – Ngân hàng.


Riêng ngành Khoa học máy tính có điểm trúng tuyển là 36,4 điểm với hệ số nhân đôi cho môn toán (tương đương trên 9 điểm 1 môn).
Các chương trình còn lại về cơ bản có ngưỡng điểm trúng tuyển tập trung vào khoảng từ 25 đến 27 điểm.
Trường Đại học Ngoại Thương xét điểm trúng tuyển theo 2 tổ hợp gốc bao gồm tổ hợp 3 môn thi THPT cho các chương trình tiêu chuẩn và tổ hợp bao gồm 2 môn thi THPT và điểm IELTS quy đổi cho các chương trình tiên tiến, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp quốc tế.
Nhà trường không thực hiện cộng điểm cho IELTS và có mức quy đổi điểm IELTS với ngưỡng điểm thấp so với quy đổi điểm thi THPT và các trường đại học khác.
Theo đó, 6.5 IELTS chỉ được quy đổi tương đương 8.5 và để đạt ngưỡng điểm 10 quy đổi thí sinh bắt buộc phải đạt được trên 8.0 IELTS.
Riêng với các ngành ngôn ngữ và khoa học máy tính, điểm xét tuyển được tính trên điểm 40 với hệ số nhân đôi cho ngoại ngữ đối với ngành ngôn ngữ và cho môn toán với ngành Khoa học máy tính.
Năm 2025, Trường ĐH Ngoại thương tuyển sinh qua 4 phương thức, với 4.180 chỉ tiêu, tăng 50 chỉ tiêu so với năm ngoái.
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở Bắc, Nam) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Ngoại thương vừa công bố điểm trúng tuyển năm 2024 theo điểm thi THPT, mức điểm chuẩn thấp nhất của trường năm nay là 26.2 điểm.

2. Xét học bạ, ĐGNL
Năm nay, trường xét tuyển sớm theo ba phương thức: Xét học bạ THPT các thí sinh đạt học sinh giỏi cấp quốc gia, tỉnh và thí sinh học hệ chuyên; xét kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đại diện Trường Đại học Ngoại thương cho biết, năm 2024, số lượng đăng ký xét tuyển sớm tăng nhẹ so với năm 2023, riêng với phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT, ACT, A-level), số lượng thí sinh đăng ký vượt trội hơn so với năm trước.
Cụ thể đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn cao nhất 30 điểm, đều thuộc về các ngành có chương trình quốc tế, cụ thể: ngành Marketing số (cơ sở Hà Nội); ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và Truyền thông Marketing tích hợp (cơ sở TPHCM).
Với phương thức xét kết hợp, điểm chuẩn cao nhất 29,5 điểm vào ngành Marketing số chương trình quốc tế.
Theo thống kê, tổng số thí sinh có điểm SAT từ 1530 là 196, từ 1550 là 77 và đặc biệt có 2 thí sinh đạt số điểm SAT gần như tuyệt đối là 1.590.
Năm nay, Trường Đại học Ngoại thương dự kiến tuyển sinh 4.130 chỉ tiêu cho cả trụ sở chính và hai cơ sở TPHCM, Quảng Ninh.
Theo quy định của trường này, thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức vào các chương trình đào tạo của trường nếu đáp ứng được điều kiện về tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT theo quy định.
Riêng thí sinh xét bằng các phương thức có sử dụng kết quả học tập THPT phải đáp ứng thêm điều kiện về tổng điểm thi tốt nghiệp thi THPT 2024.
Điểm được tính trên thang điểm 30. Cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong đề án tuyển sinh trình độ đại học 2024 của trường.
Dự kiến năm 2024, Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh ngành Khoa học máy tính, chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh.
Trường cũng bắt đầu tuyển sinh chương trình song bằng với Đại học Queensland (Australia) ngành Kinh doanh quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế (International Business) và Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics) tại cơ sở Hà Nội.
Trường Đại học Ngoại thương không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển
Ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển của từng ngành, từng phương thức như sau:





D. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | NTH01-01 | Ngành Luật | A00 | 27.5 | |
| 2 | NTH01-01 | Ngành Luật | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27 | |
| 3 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A00 | 28.4 | |
| 4 | NTH01-02 | Nhóm ngành: - Kinh tế - Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.9 | |
| 5 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A00 | 28.2 | |
| 6 | NTH02 | Nhóm ngành: - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn - Marketing | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.7 | |
| 7 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.8 | |
| 8 | NTH03 | Nhóm ngành: - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D03; D05; D06; D07 | 27.3 | |
| 9 | NTH04 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.4 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 10 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D01 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 11 | NTH05 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | D03 | 34 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 12 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 13 | NTH06 | Ngành Ngôn ngữ Trung | D04 | 35.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 14 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 36 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 15 | NTH07 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
F. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |
| 2 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
| 3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
| 4 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
| 5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
| 6 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
| 7 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
| 8 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
| 9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
| 10 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
| 11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
| 12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
| 13 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
| 14 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
| 15 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
| 16 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
| 17 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 |
G. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 27 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
| 2 | NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | A00 | 28 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
| 3 | NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) | A00 | 27.95 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
| 4 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 27.65 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
| 5 | NTH04 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.25 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
| 6 | NTH05 | Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 34.8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm |
| 7 | NTH06 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm |
| 8 | NTH07 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 35.9 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | TT1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 28.25 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 2 | TT1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 27.88 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 3 | CLC1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 4 | CLC1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 5 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 24.52 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 6 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 25.8 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 7 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 30.6 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 8 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
| 9 | CLC2 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 10 | CLC2 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 11 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 25.38 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 12 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 24.76 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 13 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 30.02 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 14 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
| 15 | CLC12 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.14 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 16 | CLC12 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.14 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 17 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 18 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 25.92 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 19 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 30.06 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 20 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 28.34 | Học sinh hệ chuyên | |
| 21 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 22 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 23 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.22 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 24 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30.06 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 25 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30.68 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 26 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.8 | Học sinh hệ chuyên | |
| 27 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 28 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.34 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 29 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25.78 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 30 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25.14 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 31 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 29.94 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 32 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
| 33 | TT2 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.1 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 34 | TT2 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.1 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 35 | CLC5 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26.4 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 36 | CLC5 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26.4 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 37 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.06 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 38 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 29.8 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 39 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 27.25 | Học sinh hệ chuyên | |
| 40 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.65 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 41 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.65 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 42 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.5 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 43 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 28.08 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 44 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 29.86 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 45 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
| 46 | TT3 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 27 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 47 | TT3 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 26.72 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 48 | CLC6 | Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng | 26.4 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 49 | CLC6 | Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng | 26.4 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 50 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 26.7 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 51 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 28.14 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 52 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 29.8 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 53 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
| 54 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 55 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 56 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 29.98 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 57 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 28.6 | Học sinh hệ chuyên | |
| 58 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 59 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 60 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 24.34 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 61 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 30.18 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 62 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
| 63 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.68 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
| 64 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.18 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 65 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 29.6 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 66 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
| 67 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.24 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 68 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 29.64 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 69 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
| 70 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.54 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 71 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.7 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 72 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 25.06 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 73 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 29.1 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 74 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
| 75 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 76 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 77 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 25.9 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 78 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 29.7 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 79 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 80 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 81 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 27.62 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
| 82 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 29.74 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
| 83 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
| 84 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 85 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 86 | NN1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 87 | NN1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 88 | NN2 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 89 | NN2 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 90 | NN3 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
| 91 | NN3 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: