Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương năm 2021 cao nhất 39,5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH08 | Kế toán, Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | Cơ sở Quảng Ninh |
2 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 35.2 | |
3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 | |
4 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 | |
5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 37.35 | |
6 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D03 | 34.75 | |
7 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 | |
8 | NTH05 | Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 36.75 | |
9 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A01; D01; D07 | 27.75 | |
10 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 28.25 | |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A01; D01; D06; D07 | 27.95 | |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 | |
13 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | D02 | 26.5 | |
14 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A01; D01; D03; D04; D06; D07 | 28 | |
15 | NTH01-02 | Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế | A00 | 28.5 | |
16 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 28.05 | |
17 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A01; D01; D07 | 27.55 |
B. Học phí trường Đại học Ngoại thương năm 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, FTU thực hiện thu học phí theo quy định của nhà nước. Mức thu sẽ căn cứ theo chương trình đào tạo mà sinh viên đó theo học. Các bạn có thể quan sát bảng sau để có thêm cái nhìn tổng quan hơn.
STT |
Chương trình đào tạo |
Mức thu dự kiến (Đơn vị: Đồng/năm) |
1 |
Chương trình đào tạo chính quy đại trà |
20.000.000 |
2 |
Chương trình chất lượng cao |
40.000.000 |
3 |
Chương trình tiên tiến |
60.000.000 |
4 |
Chương trình định hướng nghề nghiệp |
|
4.1 |
Chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
40.000.000 |
4.2 |
Chương trình Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
4.3 |
Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
|
4.4 |
Chương trình CLC Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp |
|
4.5 |
Chương trình CLC Quản trị khách sạn |
60.000.000 |
*Lưu ý: Học phí của các chương trình trên sẽ được điều chỉnh qua từng năm học và không quá 10%/năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (cơ sở phía Bắc) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | A00 | 27 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
2 | NTH01-02 | Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế) | A00 | 28 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
3 | NTH02 | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) | A00 | 27.95 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
4 | NTH03 | Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán) | A00 | 27.65 | Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
5 | NTH04 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.25 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
6 | NTH05 | Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp | D01 | 34.8 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm |
7 | NTH06 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung | D01 | 36.6 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm |
8 | NTH07 | Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật | D01 | 35.9 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TT1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 28.25 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
2 | TT1 | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 27.88 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
3 | CLC1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
4 | CLC1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
5 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 24.52 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
6 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 25.8 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
7 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 30.6 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
8 | TC1 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
9 | CLC2 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
10 | CLC2 | Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
11 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 25.38 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
12 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 24.76 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
13 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 30.02 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
14 | TC2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
15 | CLC12 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.14 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
16 | CLC12 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27.14 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
17 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.6 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
18 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 25.92 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
19 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 30.06 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
20 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 28.34 | Học sinh hệ chuyên | |
21 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.06 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
22 | CLC3 | Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27.06 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
23 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.22 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
24 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30.06 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
25 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30.68 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
26 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.8 | Học sinh hệ chuyên | |
27 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
28 | CLC4 | Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.34 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
29 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25.78 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
30 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25.14 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
31 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 29.94 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
32 | TC3 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 27.54 | Học sinh hệ chuyên | |
33 | TT2 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.1 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
34 | TT2 | Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.1 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
35 | CLC5 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26.4 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
36 | CLC5 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26.4 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
37 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.06 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
38 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 29.8 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
39 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 27.25 | Học sinh hệ chuyên | |
40 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.65 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
41 | CLC13 | Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26.65 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
42 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.5 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
43 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 28.08 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
44 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 29.86 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
45 | TC4 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
46 | TT3 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 27 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
47 | TT3 | Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng | 26.72 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
48 | CLC6 | Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng | 26.4 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
49 | CLC6 | Chương trình CLC Tài chính - ngân hàng | 26.4 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
50 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 26.7 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
51 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 28.14 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
52 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 29.8 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
53 | TC5 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
54 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
55 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 27 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
56 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 29.98 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
57 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 28.6 | Học sinh hệ chuyên | |
58 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
59 | CLC7 | Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26.92 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
60 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 24.34 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
61 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 30.18 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
62 | TC6 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
63 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.68 | Học sinh tham gia thi KHKT QG | |
64 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 26.18 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
65 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 29.6 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
66 | TC7 | Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | 27.36 | Học sinh hệ chuyên | |
67 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.24 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
68 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 29.64 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
69 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
70 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.54 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
71 | TC8 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | 26.7 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
72 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 25.06 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
73 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 29.1 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
74 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
75 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
76 | TC9 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
77 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 25.9 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
78 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 29.7 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
79 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
80 | TC10 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
81 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 27.62 | Học sinh tham gia thi HSGQG | |
82 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 29.74 | Học sinh đạt giải tỉnh/thành phố | |
83 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 26.9 | Học sinh hệ chuyên | |
84 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
85 | TC11 | Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật Thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
86 | NN1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
87 | NN1 | Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
88 | NN2 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
89 | NN2 | Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
90 | NN3 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24.34 | Học sinh hệ chuyên và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | |
91 | NN3 | Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24.28 | Học sinh hệ không chuyên và chứng chỉ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: