Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022 cao nhất 20,5 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022 cao nhất 20,5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 20.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 16 | |
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17 | |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16.5 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15.15 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 26.7 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 25.25 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 24 | |
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24 | |
5 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 23.7 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 23 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18.26 |
3. Xét Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17.55 |
B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 22.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 22.75 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 25.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 24 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 21.15 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 20.66 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 16 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dinh dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới ra trường là bao nhiêu?