Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023 - 2024
Dự kiến năm 2023, trường Đại học Y tế công cộng sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 16.830.00 VNĐ đến 19.030.000 VNĐ cho một năm.
B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2021 - 2022
Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:
Ngành đào tạo |
Tín chỉ học kỳ 1 |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Cử nhân Y tế Công Cộng |
18 |
394.000 |
Cử nhân Công tác xã hội |
16 |
285.000 |
Cử nhân Dinh Dưỡng |
18 |
409.000 |
Cử nhân CNKT Môi Trường |
16 |
324.000 |
Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học |
22 |
409.000 |
Cử nhân KT Phục hồi chức năng |
16 |
409.000 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 27.5 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; D01; A01 | 26.2 | |
3 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 25 | |
4 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 25 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 24 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; D01; D07 | 19.1 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 24.5 |
3. Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dinh dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên phục hồi chức năng mới ra trường là bao nhiêu?