Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 cao nhất 23,5 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 cao nhất 23,5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 19 | 14 |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | 14 |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 15.5 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 16 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 16.5 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 15 | 14 |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 16 | 14 |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 16 | 14 |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 15 | 14 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | 14 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | 14 |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | 14 |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 16 | 14 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 19 | 14 |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 15 | 14 |
27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 18.5 | 14 |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 22 | 14 |
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01 | 20 | 14 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15.5 | 14 |
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 16 | 14 |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 15 | |
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
39 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
40 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
42 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 17 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 - 2023
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 | |
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 | |
10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 | |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: