Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025
11 ngành lấy điểm thấp nhất, từ 15 trở lên gồm: Kỹ thuật địa vật lý; Địa chất học, Kỹ thuật địa chất; Đá quý Đá mỹ nghệ; Quản lý đô thị và công trình; Địa kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý tài nguyên khoáng sản; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật không gian; Kỹ thuật trắc địa - bản đồ.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 như sau:

Năm 2025, trường tuyển 4.129 sinh viên, với 5 phương thức, gồm xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; học bạ; chứng chỉ quốc tế kết hợp hồ sơ năng lực học tập; tuyển thẳng; kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Học phí Đại học Mỏ - Địa chất dự kiến khoảng 13 triệu đồng một năm.
Sau khi biết kết quả, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Đây là bước bắt buộc nếu thí sinh muốn theo học. Nhiều trường có thể thêm bước nhập học riêng và đón sinh viên trực tiếp.
C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường cụ thể như sau:
a. Đối với Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHBK.

b. Đối với phương thức thí sinh sử dụng kết quả học tập, thí sinh sử dụng phương thức kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh và điểm thi THPPT, thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả HSG cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo thông báo của nhà trường và có đăng ký trên cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo
Tra cứu trực tuyến từ 14h00 ngày 19/8/2024 tại: dkxt.humg.edu.vn
Nhập học trực tuyến từ ngày 26/8/2024 tại: nhaphoc.humg.edu.vn
2. Xét học bạ

Ghi chú:
Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên.
D. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023
1. Xét điểm thi THPT



2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
| 26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
| 30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
| 38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
| 39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
E. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 19 | 14 |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | 14 |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | 14 |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | 14 |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 15.5 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 16 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 16.5 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 15 | 14 |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 16 | 14 |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 16 | 14 |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 15 | 14 |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23 | 14 |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | 14 |
| 23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | 14 |
| 24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 16 | 14 |
| 25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 19 | 14 |
| 26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 15 | 14 |
| 27 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 18.5 | 14 |
| 28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
| 29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 22 | 14 |
| 30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18 | 14 |
| 31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01 | 20 | 14 |
| 32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15.5 | 14 |
| 33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
| 34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | 14 |
| 35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 16 | 14 |
| 36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 15 | |
| 38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 39 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 40 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 17 | |
| 42 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 17 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
| 26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
| 39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
F. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 4 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 6 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01 | 16 | |
| 7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | |
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
| 9 | 7440201 | Địa chất học | A00; A06; C04; D01 | 15 | |
| 10 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C04; D01 | 15 | |
| 12 | 7810105 | Du lịch địa chất | A05; C04; D01; D10 | 15 | |
| 13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
| 15 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
| 16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 20 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 21 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
| 22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
| 23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
| 24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
| 26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
| 27 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
| 28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học | A00; A01; D07; A04 | 20.5 | |
| 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 22 | |
| 3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 22 | |
| 6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 20.5 | |
| 7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
| 9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
| 13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 18 | |
| 14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18.5 | |
| 16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 23 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23 | |
| 18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
| 19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01 | 24.6 | |
| 24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 26.88 | |
| 25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01 | 22.77 | |
| 26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01 | 27.2 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 23.99 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 27.89 | |
| 29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B08; C04; D01 | 18 | |
| 35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 23 | |
| 39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 |
G. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | Tiêu chí phụ Toán |
| 2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 4 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
| 6 | 7480206 | Địa tin học | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
| 8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19 | Tiêu chí phụ Toán |
| 11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ Toán |
| 12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ Toán |
| 15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01 | 16 | Tiêu chí phụ Toán |
| 18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
| 20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 17 | Tiêu chí phụ Toán |
| 21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | Tiêu chí phụ Toán |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | |
| 2 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, D01, D07 | 22.29 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 25.4 | |
| 5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00, A01 | 18 | |
| 6 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A00, A01, B00, A06 | 19.6 | |
| 7 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00, A01, D07 | 21.7 | |
| 8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 21.06 | |
| 9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20.56 | |
| 10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18.2 | |
| 11 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, A04, A06 | 19 | |
| 12 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A04, A06 | 18 | |
| 13 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, A07 | 18 | |
| 14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, C01, D01 | 18.4 | |
| 15 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
| 16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 17 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00, A01, D01, D07 | 19.4 | |
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
| 19 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh | A00, A01, D01, D07 | 19.8 | |
| 20 | 7480206 | Địa tin học | A00, A01, C01, D01, D07 | 21.2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: