Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 22,5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 22,5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 41 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021 cao nhất 22,5 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.5  
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
4 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 18  
6 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01 16  
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16  
8 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19  
9 7440201 Địa chất học A00; A06; C04; D01 15  
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A04; C04; D01 15  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A04; C04; D01 15  
12 7810105 Du lịch địa chất A05; C04; D01; D10 15  
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
14 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01 15  
15 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 15  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; C01; D01 15  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15  
18 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20  
20 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC A00; A01; D01; D07 22.5  
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 17  
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 17  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D07 17.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D07 20  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15  
27 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; C01; D07 15  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07 15  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15  
30 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00; B00; C04; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học A00; A01; D07; A04 20.5  
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A06; B00; D07 22  
3 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 22  
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 19  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 22  
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 20.5  
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 18  
9 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18  
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18  
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18  
13 7810105 Du lịch địa chất C04; D01; D07; D10 18  
14 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 18  
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 18.5  
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 23  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23  
18 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 18  
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B00; D01 18  
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 18  
21 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26  
22 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 24.6  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 26.88  
25 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01 22.77  
26 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 27.2  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 23.99  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 27.89  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
30 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18  
32 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B08; C04; D01 18  
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
36 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
37 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26  
38 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; B00 23  
39 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 22

B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 - 2022

Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:

Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16.5 Tiêu chí phụ Toán
2 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ Toán
4 7440201 Địa chất học A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 Tiêu chí phụ Toán
6 7480206 Địa tin học A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 17 Tiêu chí phụ Toán
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19 Tiêu chí phụ Toán
11 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ Toán
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
13 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01 15 Tiêu chí phụ Toán
14 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07 18 Tiêu chí phụ Toán
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 15 Tiêu chí phụ Toán
17 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01 16 Tiêu chí phụ Toán
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán
20 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01 17 Tiêu chí phụ Toán
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15 Tiêu chí phụ Toán

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5  
2 7340301 Kế Toán A00, A01, D01, D07 22.29  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 21.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 25.4  
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00, A01 18  
6 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, A06 19.6  
7 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00, A01, D07 21.7  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.06  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20.56  
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18.2  
11 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, A01, A04, A06 19  
12 7440201 Địa chất học A00, A01, A04, A06 18  
13 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A07 18  
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00, A01, C01, D01 18.4  
15 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01 18  
16 7520601 Kỹ thuật mỏ A00, A01, C01, D01 18  
17 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01, D01, D07 19.4  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 18  
19 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 19.8  
20 7480206 Địa tin học A00, A01, C01, D01, D07 21.2

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 41 lượt xem