Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 64 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 18  
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18  
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18  
5 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 18  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18  
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18  
13 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18  
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18  
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18  
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18  
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18  
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18  
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18

B. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 - 2022

- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.

- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.

- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A16, C15, D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 15  
3 7340116 Bất động sản A00, A16, C15, D01 15  
4 7760101 Công tác xã hội A00, C00, C15, D01 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 15  
6 7580108 Thiết kế nội thất A00, C15, D01, H00 15  
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 15  
8 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) A00, A16, B00, D01 15  
9 7850104 Du lịch sinh thái B00, C00, C15, D01 15  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, C00, D01 15  
11 7850103 Quản lý đất đai A00, A16, B00, D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00, B00, C00, D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00, A16, B00, D01 15  
14 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00, A16, D01, D96 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D96 15  
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D96 15  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00, A16, D01, D96 15  
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00, A16, D01, D96 15  
19 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00, C01, D01, D07 15  
20 7908532A Quản lý tài nguyên D01, D07, D08, D10 18 (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh
21 7310101 Kinh tế A00, A16, C15, D01 18  
22 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, A16, B00, D01 18  
23 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C04, D01 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C04, D01 17  
25 7640101 Thú y A00, A16, B00, D08 17  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, A16, B00, D08 16

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 64 lượt xem