Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 750 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tênchương trình

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Chương trình tiếng Anh

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử

2

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

7620211

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

80

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

30

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

4

Du lịch sinh thái

7850104

 

20

5

Lâm sinh

7620205

 

45

100200301402

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ

 

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

     
 

Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon

     
 

Chuyên ngành Lâm sinh

     

6

Lâm nghiệp

7620210

 

30

 

1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

7

Công nghệ sinh học

7420201

 

30

100200301402

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí

8

Thú y

7640101

 

80

9

Chăn nuôi

7620105

 

30

10

Kế toán

7340301

 

150

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Kế toán

     
 

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Kế toán công

     

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

100

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

     
 

Chuyên ngành Quản trị Logistics

     
 

Chuyên ngành Marketing số

     

12

Kinh tế

7310101

 

45

 

Chuyên ngành Kinh tế

     
 

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

     
 

Chuyên ngành Kinh tế số

     
 

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

     

13

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

50

 

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

     
 

Chuyên ngành Ngân hàng

     
 

Chuyên ngành Tài chính

     
 

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

     

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

80

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

 

120

 

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

     
 

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

     

16

Công tác xã hội

7760101

 

30

17

Marketing (dự kiến)

7340115

 

30

18

Quản lý đất đai

7850103

 

40

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Địa tin học

     
 

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

     
 

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

     

19

Bất động sản

7340116

 

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học

20

Khoa học cây trồng

7620110

 

30

1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

     
 

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

     

21

Kiến trúc cảnh quan

7580102

 

30

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL

 

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

     
 

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

     
 

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

     

22

Thiết kế nội thất

7580108

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

70

100200301402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung

23

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

 

30

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất

     
 

Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất

     
 

Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất

     

24

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

30

100200301402

1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

80

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

 

30

28

Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

 

30

29

Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)

7480104

 

70

30

Quản lý xây dựng(Dự kiến)

7580302

 

30

B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2025

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Phương thức xét học bạ

STT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

 
 

A

Chương trình đào tạo Tiếng Anh

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

 

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

 

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

 

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

 

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

 

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

 

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

 

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

 

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

 

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

 

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

 

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

 

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

 

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

 

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

 

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

 

20

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; B00; D01

18,0

 

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

 

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

 

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

 

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00; A01; A16; D01

18,0

 

25

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; A16; D01

18,0

 

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

 

27

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

 

28

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

 

D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm thi tốt nghiệp THPT

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

15,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

3

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

15,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

15,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

15,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

15,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

12

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

15,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

15,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

15,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

15,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

15,0

24

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

25

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

15,0

E. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

F. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 15  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 15  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15  
8 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15  
9 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 15  
10 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15  
14 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15  
16 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15  
19 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15  
20 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 15  
22 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 15  
23 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 15  
24 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 15  
25 7908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên D01; D07; B08; D10 15 Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
26 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 18  
2 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) A00; A16; B00; D01 18  
3 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 18  
4 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00; A16; D01; D07 18  
5 7620202 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) A00; A16; B00; D01 18  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 18  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 18  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 18  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00; B00; C15; D01 18  
12 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 18  
13 7620201 Lâm học A00; A16; B00; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 18  
16 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 18  
17 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 18  
18 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 18  
19 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 18  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00; A01; A16; D01 18  
21 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00; A01; A16; D01 18  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 18  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 18  
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; A16; D01 18

G. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A16, C15, D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A16, C15, D01 15  
3 7340116 Bất động sản A00, A16, C15, D01 15  
4 7760101 Công tác xã hội A00, C00, C15, D01 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, C00, C15, D01 15  
6 7580108 Thiết kế nội thất A00, C15, D01, H00 15  
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00, D01, V00, V01 15  
8 7620110 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) A00, A16, B00, D01 15  
9 7850104 Du lịch sinh thái B00, C00, C15, D01 15  
10 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00, B00, C00, D01 15  
11 7850103 Quản lý đất đai A00, A16, B00, D01 15  
12 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00, B00, C00, D01 15  
13 7620205 Lâm sinh A00, A16, B00, D01 15  
14 7480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) A00, A16, D01, D96 15  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D96 15  
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D96 15  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) A00, A16, D01, D96 15  
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) A00, A16, D01, D96 15  
19 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) A00, C01, D01, D07 15  
20 7908532A Quản lý tài nguyên D01, D07, D08, D10 18 (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh
21 7310101 Kinh tế A00, A16, C15, D01 18  
22 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, A16, B00, D01 18  
23 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, C04, D01 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, C04, D01 17  
25 7640101 Thú y A00, A16, B00, D08 17  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, A16, B00, D08 16

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 750 lượt xem


Nhắn tin Zalo