Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025
|
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tênchương trình |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
Chương trình tiếng Anh |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử |
|
2 |
Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm) |
7620211 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
80 |
||
|
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
|
3 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
30 |
||
|
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
|
4 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
20 |
|||
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
45 |
100200301402 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ |
|
|
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS |
||||||
|
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon |
||||||
|
Chuyên ngành Lâm sinh |
||||||
|
6 |
Lâm nghiệp |
7620210 |
30 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL |
||
|
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
|
|
8 |
Thú y |
7640101 |
80 |
|||
|
9 |
Chăn nuôi |
7620105 |
30 |
|||
|
10 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL |
|
|
Chuyên ngành Kế toán |
||||||
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||||
|
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
|
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
|||
|
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
||||||
|
Chuyên ngành Quản trị Logistics |
||||||
|
Chuyên ngành Marketing số |
||||||
|
12 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
|||
|
Chuyên ngành Kinh tế |
||||||
|
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
||||||
|
Chuyên ngành Kinh tế số |
||||||
|
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
||||||
|
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
50 |
|||
|
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính |
||||||
|
Chuyên ngành Ngân hàng |
||||||
|
Chuyên ngành Tài chính |
||||||
|
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng |
||||||
|
14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
80 |
|||
|
15 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
120 |
|||
|
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
||||||
|
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
||||||
|
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
|||
|
17 |
Marketing (dự kiến) |
7340115 |
30 |
|||
|
18 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL |
|
|
Chuyên ngành Địa tin học |
||||||
|
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
||||||
|
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
||||||
|
19 |
Bất động sản |
7340116 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học |
||
|
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
||
|
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
||||||
|
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
||||||
|
21 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL |
|
|
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
||||||
|
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
||||||
|
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
||||||
|
22 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
70 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung |
||||||
|
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
30 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh |
||
|
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất |
||||||
|
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất |
||||||
|
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất |
||||||
|
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ |
|
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
80 |
|||
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
50 |
|||
|
27 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
|||
|
28 |
Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
30 |
|||
|
29 |
Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) |
7480104 |
70 |
|||
|
30 |
Quản lý xây dựng(Dự kiến) |
7580302 |
30 |
B. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Phương thức xét học bạ
|
STT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
|
A |
Chương trình đào tạo Tiếng Anh |
||||
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
|
|
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
|
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
|
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
|
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
|
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
|
|
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
|
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
|
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
|
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
|
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
|
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
|
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
|
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
24 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
25 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
|
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
|
27 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
|
28 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
|
D. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2023
|
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
|
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
|
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
|
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
|
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
|
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
| 12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
| 13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
| 19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
| 20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
| 22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
| 23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
| 25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
| 26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
| 10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
| 12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
| 13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
| 19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
| 20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
| 22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
| 23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
| 24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
| 25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
| 26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
| 2 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 18 | |
| 4 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 18 | |
| 5 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18 | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 18 | |
| 8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 9 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 18 | |
| 12 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 13 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 18 | |
| 14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
| 16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
| 17 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
| 18 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 18 | |
| 19 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 18 | |
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
| 21 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
| 24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 18 |
G. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340301 | Kế toán | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
| 3 | 7340116 | Bất động sản | A00, A16, C15, D01 | 15 | |
| 4 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, C00, C15, D01 | 15 | |
| 5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C15, D01 | 15 | |
| 6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00, C15, D01, H00 | 15 | |
| 7 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00, D01, V00, V01 | 15 | |
| 8 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
| 9 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00, C00, C15, D01 | 15 | |
| 10 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
| 11 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
| 12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
| 13 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A16, B00, D01 | 15 | |
| 14 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
| 16 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
| 18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00, A16, D01, D96 | 15 | |
| 19 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00, C01, D01, D07 | 15 | |
| 20 | 7908532A | Quản lý tài nguyên | D01, D07, D08, D10 | 18 | (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh |
| 21 | 7310101 | Kinh tế | A00, A16, C15, D01 | 18 | |
| 22 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, A16, B00, D01 | 18 | |
| 23 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C04, D01 | 17 | |
| 24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, C04, D01 | 17 | |
| 25 | 7640101 | Thú y | A00, A16, B00, D08 | 17 | |
| 26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A16, B00, D08 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: