Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023
A. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
B. Học phí Trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 - 2022
- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.
- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.
- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.
C. Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480104 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | A00; A01; A16; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 15 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15 | |
12 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00; B00; C15; D01 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
14 | 7620201 | Lâm học | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
16 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
19 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
21 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 15 | |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 15 | |
23 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | A00; A16; B00; D01 | 15 | |
24 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 15 | |
25 | 7908532A | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | D01; D07; B08; D10 | 15 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
26 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: