CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Thuế thu nhập doanh nghiệp là:
a) Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh
b) Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh
c) Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập
d) Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập
Câu 2: Công ty TNHH Tiến Cường bán xe gắn máy, hóa đơn GTGT ghi giá bán chưa thuế GTGT là 20 triệu, thuế GTGT là 2 triệu, giá thanh toán là 22 triệu. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
a) 18 triệu
b) 20 triệu
c) 22 triệu
d) 24,2 triệu
Câu 3: Doanh nghiệp vật liệu xây dựng X nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng, Hóa đơn bán hàng chỉ ghi giá bán là 220.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế ÍNDN là:
a) 19.800 đồng
b) 200.000 đồng
c) 220.000 đồng
d) 242.200 đồng
Câu 4: Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thư nhập chịu thuế TNDN:
a) Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân
b) Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo đúng quy định
c) Tiền lương, tiền công doanh nghiệp không thực hiện đúng chế độ hợp đồng lao động theo quy định
d) Cả a, b đều đúng
Câu 5: Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a) Chi trợ cấp cho người lao động ốm đau, thai sản
b) Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động
c) Chi trả tiền phạt do vay nợ quá hạn
d) Chi phạt do vi phạm Luật lệ giao thông
Câu 6: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác địnhthu nhập chịu thuế TNDN:
a) Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
b) Thuế TTĐB đối với hàng hóa dịch vự trong nước thuộc diện chịu thuế TTĐB
c) Thuế GTGT dầu vào của hàng hóa và dịch vụ không đủ điều kiện được khấu trừ, hoàn thuế theo quy định
d) Cả a, b đều đúng
Câu 7: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a) Chi trả tiền lãi vay vốn sản xuất kinh doanh cho Ngân hàng
b) Chi thưởng sáng kiến, cải tiến kỹ thuật mà sáng kiến, cải tiến này mang lại hiệu quả kinh doanh
c) Chi ủng hộ Đoàn thanh niên cắm trại nhân ngày thành lập Đoàn 26/3
d) Chi phụ cấp độc hại cho người lao dộng
Câu 8: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a) Thuế xuất khẩu
b) Trợ cấp thôi việc cho người lao động theo chế độ hiện hành
c) Tiền phạt vi phạm hành chính về thuế;
d) Phạt vi phạm hơp đồng kinh tế;
Câu 9: Trừ một số trường hợp ưu đãi theo quy định, thuế suất thuế thu nhập áp dụng đối với các doanh nghiệp là:
a) 22%
b) 25%
c) 28%
d) 22%, 25%, và 28% tùy doanh nghiệp
Câu 10: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
a) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
b) Cơ quan hành chánh sự nghiệp có tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ;
c) Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hóa lớn có thu nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuồi, nuôi trồng thủy sản;
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
a) Hợp tác xã, tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản;
b) Đơn vị vũ trang nhân dân có tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ;
c) Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản;
d) Cả a, c đều đúng.
Câu 12: Đối với các doanh nghiệp, chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân, khánh tiết, chi phí giao dịch, đối ngoại, chi hoa hồng môi giới, chi phí hội nghị và cácloại chi phí khác theo số thực chi nhưng bị khống chế:
a) Tối đa không quá 10% tổng số các khoản chi phí được trừ
b) Tốiđa không quá15% tổng số các khoản chi phí được trừ
c) Tối đa không quá 20% tổng số các khoản chi phí được trừ
d) Không khống chế mức tối đa.
Câu 13: Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế TNDN được xác định bằng:
a) Tổng doanh thu trong kỳ tính thuế;
b) (Tổng doanh thu trong kỳ tính thuế) - (Tổng chi phí trong kỳ tính thuế)
c) (Doanh thu. để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế) - (Tổng chi phí trong kỳ tính thuế) +(Thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế)
d) (Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế) - (Chi phí được trừ trong kỳ tính thuế) + (Thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế)
Câu 14: Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị theo:
a) Tháng;
b) Năm dương lịch;
c) Năm tài chính nếu được phép của cơ quan chức năng có thẩm quyền;
d) Cả b, c đều đúng.
Câu 15: Công ty TNHH AnKhánh trong nămđã sản xuất 50.000 sản phẩm và đã xuất bán 40,000 sản phẩm, Công ty không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí trong năm như sau: Khấu hao TSCĐ 200 triệu đồng, chi phí vật liệu 500 triệu dồng, các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 300 triệu đồng, chi phí trực tiếp để tiêu thụ sản phẩm 100 triệu đồng. Chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN là:
a) 880 triệu
b) 900 triệu
c) 1.000 triệu
d) 1.100 triệu
Câu 16: Xác định chi phí được trừ để tính Thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh sau: Chi phí khấu hao TSCĐ 3 tỷ đồng; chi phí nguyên vật liệu 7 tỷ đồng; chí phí lương và hàng hóa, dịch vụ mua ngoài khác 5 tỷ đồng; thuế xuất khẩu 0,5 tỷ đồng; thuế GTGT dầu vào được khấu trừ 0,5' tỷ đồng.
a) 10 tỷ
b) 15 tỷ
c) 15,5 tỷ
d) 16 tỷ
Câu 17: Tại Công ty K. Trong năm tập hợp tổng chi phí là 1.200 triệu đồng, trong đó có chi phí vận chuyển, bảo hiểm Quốc tế là 100 triệu đồng và các chi phí tiêu thụ sản phẩm khác là 100 triệu đồng. Biết rằng trong năm sản xuất được 10.000 sản phẩm và tiêu thụ hết 8.000 sản phẩm, công ty không có hàng tồn kho đầu năm. Chi phí dược trừ trong năm đế tính thuê TNDN là.
a) 960 triệu đồng
b) 1.000 triệu đồng
c) 1.160 triệu dồng
d) 1.200 triệu dồng
Câu 18: Đế sản xuất 5.000 sản phẩm tiêu thụ trong năm, Doanh nghiệp J đã tập hợp các khoản chi như sau: Chi mua nguyên vật liệu 3 tỷ đồng, chi tiền lương 1 tỷ dồng, khấu hao TSC.Đ 1 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 1 tỷ đồng, chi về nghiên cứu chống ô nhiễm môi trường bằng nguồn vốn do cơ quan chủ quản cấp trên cấp 0,5 tỷ đồng, chi nộp phạt vi phạm hành chính về thuế 0,5 tỷ đồng. Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN.
a) 5 tỷ đồng
b) 6 tỷ đồng
c) 6,5 tỷ dồng
d) 7 tỷ đồng
Câu 19: Công ty L sản xuất nước ngọt, mua màu thực phẩm từ nước ngoài theo giá CIF lả 5 tỷ đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT 10%, trong năm dã dưa vào sản xuất hết số màu thực phẩm nhập khẩu trên. Xác định chi phí nguyên vật liệu đưa vào sản xuất trong năm.
a) 5 tỷ đồng
b) 5,5 tỷ đồng
c) 6 tỷ đồng
d) 6,6 tỷ dồng
Câu 20: Công ty T nhập khẩu 1.000 kg nguyên vật liệu theo giá FOB 100.000 đồng/kg, phí vận chuyển và bảo hiểm Quốc tế 10.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, trong năm đã đưa vào sản xuất hết 1.000 kg nguyên vật liệu trên. Xác dinh chi phí nguyên vật liệu dưa vào sản xuất trong năm.
a) 100 triệu đồng
b) 110 triệu đồng
c) 121 triệu đồng
d) 133,1 triệu đồng
Câu 21: Xác định chi phí được trừ trong năm để tính thuế TNDN cho một Doanh nghiệp sau: Giá vốn hàng bán 1.000 triệu đồng, chi trả tiền phạt vay nợ quá hạn 50 triệu đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp 200 triệu đồng, chi tiền hoa hồng bán hàng 100 triệu đồng, chi hổ trợ đoàn thanh niên cắm trại 10 triệu đồng.
a) 1.250 triệu đồng
b) 1.310 triệu đồng
c) 1.300 triệu đồng
d) 1.400 triệu đồng
Câu 22: Thuế TNDN thuộc loại thuế:
a) Tiêu dùng
b) Tài sản
c) Trực thu
d) Gián thu
Câu 23: Thuế TNDN là thuế:
a) Tính trên lợi nhuận của doanh nghiệp.
b) Tính trên doanh thu của toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
c) Tính trên thu nhập tính thuế của doanh nghiệp.
d) Tính trên doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp.
Câu 24: Đối tượng thuộc diện nộp thuế TNDN là:
a) .Hợp tác xã sần xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt.
b) Cá nhân nông dân sản xuất nống nghiệp có thu nhập từ nuôi trồng thủy sản.
c) Hợp tác xã cho thuê nhà, đất, phương tiện vận tải có thu nhập chịu thuế.
d) Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ sản phẩm trồng trọt.
Câu 25: Đối tượng không thuộc diện chịu thuế TNDN:
a) Cá nhân hành nghề độc lập: bác sĩ, luật sư, kếtoán,kiểm toán và những người hành nghề độc lập khác
b) Cá nhân và nhóm kinh doanh
c) Hộ kinh doanh cá thể
d) Tất cả đều đúng
Câu 26: Thuế TNDN được xác định căn cứ vào:
a) Doanh.thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
b) Lợi nhuận của doanh nghiệp và thuế suất
c) Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất
d) Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Câu 27: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là:
a) Là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT
b) Là doanh thu không bao gồm cả thuế GTGT
c) Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Doanh nghiệp
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 28: Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động bán hàng là:
a) Là thời điểm xuất kho hàng hóa
b) Là thời điểm Doanh nghiệp thu đủ tiền từ các hoạt động kinh doanh
c) Là thời điểm giao đủ hàng hóa theo hợp đồng thương mại
d) Là thời điểm xuất hóa đơn bán hàng hoặc chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
Câu 29: Thời điểm xác định doanh thu đối với hoạt động cung cấp dịch vụ là:
a)Là thời điểm thu đủ tiền cung ứng dịch vụ
b) Là thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc xuất hóa đơn bánhàng
c) Làthời điểm ký hợp đồng cung cấp dịch vụ
d) Làthời điểm kết thúc năm tài chính
Câu 30: Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
a) Là giá trị hàng hóa nhận được
b) Là toàn bộ trị giá hàng hóa trao đổi theo tính toán
c) Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm dem trao đổi
d) Là doanh thu được xác định theo giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi
Câu 31: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp là:
a) Là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT
b) Là doanh thu không bao gồm cả thuế GTGT
c) Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Doanh nghiệp
e) Cả a, b, c đều sai
Câu 32: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng theo đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý hưởng hoa hồng được xác định là:
a) Là doanh thu bán hàng đại lý
b) Là tiền hoa hồng được hưởng
c) Là doanh thu bán hàng đại lý và hoa hồng được hựông
d) Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế
Câu 33: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với doanh nghiệp kinh doanh nhận xuất khẩu ủy thác dược xác định là:
a) Là doanh thu xuất khẩu hàng hóa
b) Là phí ủy thác được hưởng
c) Là doanh thu xuất khẩu hàng hóa và phí ủy thác được hưỡng
d) Không phải xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế
Câu 34: Các khoản nào sau đây không tính vào thu nhập khác khi tính Thu nhập chịu thuế TNDN:
a) Các khoản thu nhập từ thanh lý tài sản
b) Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
c) Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
d) Xóa sổ khoản phải thu khó đòi
Câu 35: Các khoản nào sau đây được tính vào thu nhập khác
a) Được tổ chức phi Chính phủ nước ngoài tặng một dây chuyền sản xuất
b) Thu khoản nợ đã được xử lý xóa sổ
c) Bán thanh lý TSCĐ đã hết hạn khấu hao
d) Cả a, b, c dều đúng
Câu 36: Chi phí, được trừ được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là:
a) Khoản chi phí phải liên quan trực tiếp tới việc tạo ra doanh thu và thu nhập chiụ thuế trong kỳ tính thuế.
b) Các khoản chi*có mức chi hợp lý.
c) Các khoản chi phí thực sự chi ra vàcócăn cứ hợppháp,
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 37: Tài sản cố định của Doanh nghiệp được phép trích khấu hao tính vào chi phí được trừ khi xác định Thu nhập chịu thuế TNDN phải:
a) Có hóa đơn chứng từ hợp pháp chứng tỏ TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp
b) Được sử dụng vào sản xuất, kinh doanh.
c) TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong số’ sách kế toán của doanh nghiệp
d) Phải đủ tất cảcác yếu tố trên.
Câu 38: Đối với hàng hóa mua ngoài chi phí giá vốn được xác lập là:
a) Giá hàng hóa ghi trên hợp dồng mua bán
b) Giá thực thanh toán cho bên bán hàng
c) Giá theo bảng giá do nhà nước quy định dối với hàng hóa đó
d) Giá mua ghi trên hóa đơn cộng chi phí thu mua, chi phí vận tải bốc xếp, bảo quản, phí bảo hiểm hàng mua
Câu 39: Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tínhthuế TNDN:
a) Chi trả lãi vay nợ quá hạn
b) Tiền lương của sáng lập viên thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành hoạt động của doanh nghiệp
c) Chi ủng hộ đồng bào lũ. lụt
d) Chi trả lãi vay đế’ góp vốn điều lệ
Câu 40: Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
a) Khấu hao tài sản cố định đã hết thời hạn khấu hao
b) Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất kinh doanh
c) Chi trả lãi vay vốn sản xuất kinh doanh
d) Chi đào tạo tay nghề cho công nhân
Câu 41: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
a) Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra
b) Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào
c) Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT.
d) Thuế GGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng vào SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT đã được khấu trừ.
Câu 42: Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá tính thuế NK: 0,8 triệu đồng/chai. Thuế NK rượu 800 triệu dồng, thuế TTĐB rượu nhập khẩu 720 triệu đồng, thuế GTGT rượu nhập khẩu 312 triệu đồng. Doanh nghiệp đã bán 1.800 chai, giá bán chưa thuế GTGT 3 triệu đồng/chai. Hỏi giá vốn của rượu tiêu thụ.
a) 2.808 triệu đồng
b) 3.120 triệu đồng
c) 3.088,8 triệu đồng
d) 3.432 triệu đồng
Câu 43: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có: Doanh thu bán hàng: 200.000 triệu đồng (trong đó có doanh thu hàng xuất khẩu 80.000 triệu đồng); Trợ giá hàng xuất khẩu: 2.000 triệu đồng; Phụ thu ngoài giá bán: 500 triệu đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
a) 82.500 triệu đồng
b) 202.500 triệu đồng
c) 200.500 triệu dồng
d) 202.000 triệu dồng
Câu 44: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 2.000 triệu đồng; Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 1.500 triệu đồng (trong đó: chi phí trả lãi vay NH: 1,00 triệu đồng, chi phí dầu tư xây dựng nhà kho: 300 triệu đồng). Thuế suất thuế TNDN: 25%. Các chi phí còn lại được coi là được trừ. Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm là:
a) 125 triệu đồng
b) 150 triệu đồng
c) 225 triệu đồng
d) 200 triệu đồng
Câu 45: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN 1.000 triệu đồng, trong đó có: Thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ mua vào: 200 triệu đồng; Thuế GTGT của hang hóa xuất khẩu không đủ điều kiện đế’ khấu trừ: 100 triệu đồng; Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ: 300 triệu đồng. Chi phí về thuế, phí phải nộp NSNN tính vào chi phí được trừ là:
a) 500 triệu đồng
b) 700 triệu đồng
c) 600 triệu đồng
d) 400 triệu đồng
Câu 46: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có các tài liệu như sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK: 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK: 66 triệu đồng; Toàn bộ số nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT. Chi phí nguyên liệu tính vào chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
a) 726 triệu đồng
b) 682 triệu đồng
c) 660 triệu dồng
d) 484 triệu đồng
Câu 47: Nhận xuất khẩu ủy thác một lô hàng theo giá FOB là 12 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 4%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
a) 0 triệu đồng
b) 48 triệu đồng
c) 480 triệu đồng
d) 4.800 triệu đồng
Câu 48: Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một công ty nước ngoài có trụ sở tại Hà Nội. Tổng hàng nhập theo điều kiện CIF là 70 triệu đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng quy định chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
a) 0 triệu đồng
b) 1,5 triệu đồng
c) 3,5 triệu đồng
d) 5 triệu đồng
Câu 49: Nhận 50 tỷ đồng vật tư dể gia công cho nước ngoài. Công việc hoàn thành bàn giao sẽ được hưởng tiền gia công bằng 5% trên giá trị hợp đồng. Doanh nghiệp đã hoàn thành bàn giao 80% số thành phẩm. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
a) 0 triệu dồng
b) 2 triệu đồng'
c) 2.000 triệu đồng
d) 2.500 triệu đồng
Câu 50: Gia công trực tiếp 500.000 sp theo hợp đồng với một công ty nước ngoài; công việc hoàn thành 70% và thành phẩm đã được xuất trả; giá gia công là 10.000 đ/sp. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
a) 0 triệu đồng
b) 1.500 triệu đồng
c) 3,500 triệu đồng
d) 5.000 triệu dồng
Câu 51: Xuất cho dại lý bán lẻ 50.000 sp, giá bán theo hợp đồng dại lý gồm cả thuế GTGT: 72.600 đồng/sp, đại lý được hưởng 10% hoa hồng trên giắ bán chưa thuế GTGT. Cuối năm đại lý còn tồn kho 10.000 sp, Thuế GTGT 10%, Xáo định doanh thu chịu thuế TNDN:
a) 264 triệu đồng
b) 2,640 triệu dồng
c) 330 triệu đồng
d) 3.300 triệu đồng
Câu 52: Bán cho Công ty xuất nhập khẩu 20.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT là 64.000 đồng/sp. Trong đó có 1.000 sp không phù hợp quy cách so với hợp đồng, doanh nghiệp phải giảm • giá bán 10%. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
a) 64 triệu đồng
b) 1.216 triệu đồng
c) 1.273,6 triệu đồng
d) 1.280 triệu đồng
Câu 53: Trong tháng doanh nghiệp nhận được lãi tiền gởi NH là 2.200.000 đồng
a) Chí phí của doanh nghiệp 2.200.000 đồng
b) Chi phí của doanh nghiệp 200.000 đồng
c) Thu nhập chịu thuế của doanhnghiệp 2.200.000 đồng
d) Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp 2.000.000 đồng
Câu 54: Công ty Hoàng Oanh mua văn phòng phẩm với giá chưa thuế GTGT là 6.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 600.000 đồng. Nhưng' khi xuất hóa đơn người bán không ghi rõ giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT mà chỉ ghi giá thanh toán là 6.600.000 đồng chi phí văn phòng phẩm của Công ty Hoàng Oanh là
a) 600.000 đồng
b) 6.000.000 đồng
c) 6.600.000 đồng
d) Không được đưa vào chi phí hợp lý
Câu 55: Công ty Mỹ Hảo (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ khâu quản lý doanh nghiệp với giá là 3.300.000 đồng bao gồm thuế GTGT 10%. Người bán xuất hóa dơn bán hàng, Chi phí quản lý của Công ty Mỹ Hảo là:
a) 300.000 đồng
b) 3.000.000 đồng
c) 3.300.000 đồng
d) Không được đưa vào chí phí hợp lý
Câu 56: Công ty X nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, bán 2 sản phẩm cho công ty Thương Mại với giá chưa thuế GTGT là 1.000.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, sau đó công ty Thương Mại đề nghị giảm giá 10% cho 2 sản phảm do không đúng chất lượng, Công ty X đồng ý. Xác định doanh thu của 2 sp bán ra ở trên:
a) 200.000 đồng
b) 1.800.000 đồng
c) 2.000.000 đồng
d) 2.200.000 dồng
Câu 57: Doanh nghiệp M nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, bán 10 sản phẩm cho công ty N với giá chưa thuế GTGT là 110.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 5%, saù đó cồng ty N đề nghị trả lại 5 sản phẩm do không đúng chất lượng, Doanh nghiệp M dồng ý, Xác định doanh thu của lô hàng bán ra ở trên:
a) 550.000 đồng
b) 577.500 đồng
c) 1.100.000 đồng
d) 1.155.000 đồng
Câu 58: Công ty xuất nhập khẩu Y nhận nhập khẩu ủy thác lô hàng trị giá 220.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng tính trên lô hàng là 5%. Xác định doanh thu hoa hồng nhận được đối với Công ty xuất nhập khẩu Y.
a) 0 triệu đồng
b) 10.000 triệu đồng
c) 11.000 triệu đồng
d) Công ty xuất nhập khẩu Y không đưa vào doanh thu
Câu 59: Công ty I nhận làm đại lý tiêu thụ lô hàng có trị giá 20.000 triệu đồng cho Công ty F, giá bán chưa thuế GTGT theo đúng quy định củá Công ty F là 30.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng được hưởng là 5% giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT của hàng trên là 10%. Tuy nhiên Công ty I chỉ bán với giá 29.500 triệu đồng. Xác định doanh thu của Công ty F.
a) 0 triệu đồng
b) 1,500 triệu đồng
c) 29.500 triệu đồng
d) 30.000 triệu đồng
Câu 60: Công ty I nhận làm đại lý tiêu thụ lô hàng có trị giá 20.000 triệu đồng cho Công ty F, giá bán chưa thuế GTGT theo đúng quy định của Công ty F là 30.000 triệu đồng, tỷ lệ hoa hồng được hưởng là 5% giá bán chưa thuế GTGT, thuế GTGT của hàng trên là 10%. Tuy nhiên Công ty I chỉ bán với giá 29.500 triệu đồng. Chi phí được trừ của khoản hoa hồng đối với Công ty F là bao nhiêu.
a) 1.000 triệu đồng
b) 1.475 triệu đồng
c) 1.500 trỉệu dồng
d) Tất cả đều sai
Câu 61: Doanh nghiệp kinh doanh ABC tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, trong tháng bán 1.000 sản phẩm X theo hóa đơn GTGT với giá chưa thuế là 500 triệu đồng, sản phẩm X chịu thuế GTGT 10%. Doanh thu và thuế GTGT đầu ra của Doanh nghiệp kinh doanh ABC là:
a) 500 triệu đồng; 50 triệu đồng
b) 500 triệu đồng; 0 triệu đồrig
c) 550 triệu đồng; 0 triệu đồng
d) 550 triệu đồng; 50 triệu đồng
Câu 62: Doanh nghiệp kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, bán 100 sản phẩm A (do công ty sản xuất) cho công ty Thương Mại Thành An vởi giá bao gồm thuế GTGT là 550.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh thu của doanh nghiệp là:
a) Không đưa vào doanh thu
b) 5.000.000 đồng
c) 50.000.000 đồng
d) 55.000.000 đồng
Câu 63: Doanh nghiệp kinh doanh Linh Trang nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, bán 5.000 sản phẩm A cho công ty Xuất nhập khẩu với giá chưa thuế GTGT là 20.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%, sau đó công ty xuật nhập khẩu đi xuất khẩu 3.000 sản phẩm, Doanh thu của doanh nghiệp kinh doanh Linh Trang là:
a) 40 triệu đồng
b) 60 triệu đồng
c) 100 triệu đồng
d) 110 triệu đồng
Câu 64: Công ty Mono nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, Công ty đã trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài 10.000 sản phẩm A với giá CIF là 50.000 đồng/sản phẩm (I + F) = đồng/sp, sản phẩm A chịu thuế suất thuế GTGT 10%, Doanh thu của 10.000 sản phẩm trên là:
a) 0 triệu đồng
b) 450 triệu đồng
c) 500 triệu đồng
d) 550 triệu đồng
Câu 65: Doanh nghiệp thuộc khu chế xuất Tân Thuận bán 50.000 sản phẩm B cho Công ty TNHH Thanh Bình (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế) với giá 50.000 đồng/sản phẩm, sản phẩm B thuế suất thuế NK là 10%, GTGT là 10%, giá nhập kho của Công ty TNHH Thanh Bình là:
a) 275 triệu đồng
b) 2.500 triệu đồng
c) 2.750 triệu đồng
d) 3.025 triệu đồng
Câu 66: Công ty Cổ Phần Bình Minh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, tháng 12/2008 đã gửi cho Công ty Hoa Hồng (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế) bán đại lý 10.000 sản phẩm R với giá chưa thuế GTGT là 55.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT sản phẩm R là 10%, cuối tháng các đại lý còn tồn kho 2.000 sp, doanh thu của Công ty Cổ Phần Bình Minh đối với lô hàng trên là:
a) 400 triệu đồng
b) 440 triệu đồng
c) 484 triệu đồng
d) 550 triệu đồng
Câu 67: Công ty Hoa Hồng (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế) bán đại lý cho Công ty Bình Minh 10.000 sản phẩm R với giá chưa thuế GTGT là 55.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT sản phẩm R là 10%, hoa hồng đại lý 5%, cuối tháng các dại lý còn tồn kho 2.000 sp, doanh thu của Công ty Hoa Hồng là:
a) 20 triệu đồng
b) 22 triệu đồng
c) 25 triệu đồng
d) 27,5 triệu đồng
Câu 68: Công ty Hoa Mai, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế đã bán đại lý cho Công ty cổ Phần Bình Minh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế lô hàng với giá chưa thuế GTGT là 250 triệu đồng, hoa hồng phí 10% trên giá chưa thuế VAT.
a) Chi phí của Công ty Bình Minh, doanh thu của Công ty Hoa Mai đối với khoản hoa hồng là 25 triệu đồng
b) Chi phí của Cộng ty Hoa Mai, doanh thu của Công ty Bình Minh đối với khoản hoa hồng là 25 triệu dồng
c) Chí phí của Công ty Bình Minh, doanh thu của Công ty Hoa Mai đối với khoản hoa hồng là 27,5 triệu đồng
d) Chi phí của Công ty Hoa Mai, doanh thu của Công ty Bình Minh đối với khoản hoa hồng là 27,5 triệu đồng
Câu 69: Công ty Hoa Mai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế đã bán đại lý cho Cồng ty cổ Phần Bình Minh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế lô hàng với giá chưa thuế GTGT là 250 triệu đồng, hoa hồng phí 10% trên giá chưa thuế VAT
a) Doanh thu của Công ty Hoa Mai là 250 triệu đồng, của Công ty Bình Minh là 25 triệu đồng
b) Doanh thu của Công ty Hoa Mai là 25 triệu đồng, của Công ty Bình Minh là 250 triệu dồng
c) Doanh thu của Công ty Hoa Mai là 275 triệu dồng
d) Doanh thu của Công ty Bình Minh là 275 triệu dồng
Câu 70: Công ty Xuất nhập khẩu K nhận nhập khẩu ủy thác một lô hàng có trị giá 5.500 triệu đồng cho Công ty M, tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 5%.
a) Chi phí của Công ty M là 275 triệu đồng
b) Doanh thu của Công ty M là 275 triệu đồng
c) Chi phí của Công ty M, Doanh thu của Cống ty xuất nhập khẩu K là 275 triệu đồng
d) Chi phí của Công ty xuất nhập khẩu K, Doanh thu của Công ty M là 275 triệu đồng
Câu 71: Doanh nghiệp bán cho: 1) Trong nước 5.000 sp; 2) Trực tiếp xuất khẩu 2.500 sp; 3) Bán cho các doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 4.000 sp. Số lượng sp doanh nghiệp tính doanh thu là:
a) 5.000 sp
b) 7.500 sp
c) 9.000 sp
d) 11.500 sp
Câu 72: Xuất khẩu 1.000 sp, gíá CIF 3USD/sp, (I + F = 0,5 USD/sp), tỷ giá 21.000 đồng/USD. Doanh thu là:
a) 66 triệu đồng.
b) 52,5 triệu đồng.
c) 73,5 triệu đồng.
d) 63 triệu đồng.
Câu 73: Công ty Du Lịch T thực hiện hợp đồng đưa khách đi du lịch trong nước với giá trọn gói là 11 triệu đồng/người, trong đó: riêng tiền khách sạn hết 3,3 triệu đồng/người. Doanh thu của Công ty Du Lịch T/ngườì là:
a) 3,3 triệu đồng
b) 7 triệu đồng
c) 10 triệu đồng
d) 11 triệu đồng
Câu 74: Công ty Du Lịch T thực hiện hợp đồng đưa khách đi du lịch trong nước với giá trọn gói là 9,9 triệu đồng/người, trong đó: riêng tiền ăn uống 3,3 triệu đồng/người. Doanh thu của Công ty Du Lịch T/người là:
a) 3 triệu đồng
b) 6 triệu đồng
c) 9 triệu đồng
d) 9,9 triệu đồng
Câu 75: Công ty xây dựng XY hợp đồng với chủ đầu tư A thực hiện công trình xây dựng với tổng giá thanh toán của công trình là 880 triệu đồng, trong đó có 550 triệu đồng là vật tư. .Doanh thu của Công ty xây dựng XY là:
a) 300 triệu đồng
b) 330 triệu đồng
c) 800 triệu đồng
d) 880 triệu đồng
Câu 76: Công ty xây dựng YX hợp đồng với chủ đầu tư B thực hiện công trình xây dựng với tổng giá thanh toán của công trình không bao gồm cả giá trị vật tư xây dựng là 330 triệu đồng, giá trị vật tư do chủ đầu tư cung cấp là 550 triệu đồng. Doanh thu của Công ty xây dựng YX là:
a) 880 triệu đồng
b) 300 triệu đồng
c) 330 triệu đồng
d) 800 triệu đồng
Câu 77: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận chuyến và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM): 100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000đ/chai Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10%. Tổng giá mua (giá nhập kho) của lô rượu trên là:
a) 2.600 triệu dồng
b) 3.120 triệu đồng
c) 3.224 triệu đồng
d) Tất cả đều sai.
Câu 78: Bán trả góp một lô hàng, giá bán trả góp chưa thuế là 2,3 triệu đồng trả trong vòng 2 năm, giá bán trả ngay chưa thuế GTGT là 2 triệu đồng, thuê GTGT 10%. Doanh thu là:
a) 0,3 triệu đồng
b) 2 triệu đồng
c) 2,2 triệu dồng
d) 2,3 triệu đồng
Câu 79: Tổ chức Công đoàn của Doanh nghiệp tổ chức cho nhân viên đi nghỉ mát ở trong nước, tổng giá thanh toán là 330 triệu đồng thanh toán qua NH, chi phí được trừ của doanh nghiệp là:
a) Không được đưa chi phí
b) 30 triệu đồng
c) 300 triệu đồng
d) 330 triệu đồng
Câu 80: Doanh nghiệp sản xuất rượu bán trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá CIF 4.000đ/chai (I + F = 500 đ/chai). Doanh thu là:
a) 258 triệu đồng
b) 272,4 triệu đồng
c) 288 triệu đồng
d) 302,4 triệu đồng
Câu 81: Doanh nghiệp xuất khẩu lô hàng z có trị giá FOB 2.000 triệu đồng, I và F 200 triệu đồng, thuế xuất khẩu 1%. Doanh thu của Doanh nghiệp là:
a) 1.800 triệu đồng
b) 2.000 triệu đồng
c) 2.020 triệu đồng
d) 2.200 triệu đồng
Câu 82: Xuất khẩu 1.000 sp, giá FOB 5USD/sp, (I + F = 0,5 USD/sp), thuế XK 1%, tỷ giá 16.000 đồng/USD. Doanh thu là:
a) 72 triệu đồng
b) 80 triệu đồng
c) 88 triệu đồng
d) 80,8 triệu đồng
Câu 83: Trực tiếp xuất khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Doanh thu là:
a) 700 triệu dồng
b) 750 triệu đồng
c) 707 triệu đồng
d) 757,5 triệu đồng
Câu 84: Trực tiếp xuất khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 150.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Doanh thu là:
a) 750 triệu đồng
b) 800 triệu đồng
c) 757,5 triệu đồng
d) 808 triệu đồng
Câu 85: Nhập khẩu nguyên vật liệu A (không chịu thuế tiêu thụ dặc biệt) Số lượng 1.000 sp, theo điều kiện FOB 10 USD/sp (I + F = 1 USD/sp), tỷ giá 16.000 đồng/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu 40%, thuế GTGT 10% Xác định chi phí nguyên vật liệu.
a) 176 triệu đồng
b) 246,4 triệu đồng
c) 271,04 triệu đồng
d) Tất cả đều sai
Câu 86: Nhập khẩu nguyên vật liệu A (không chịu thuế tiêu thụ dặc biệt) số lượng 1.000 sp, theo điều kiện CIF 10 USD/sp (I + F =1 USD/sp), tỷ giá 16.000 đồng/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu 40%, thuế GTGT 10% Xác định chi phí nguyên vật liệu.
a) 160 triệu đồng
b) 224 triệu đồng
c) 246,4 triệu đồng
d) Tất cả đều sai
Câu 87: Doanh nghiệp K mua của một doanh nghiệp thuộc khu chế xuất một lô nguyên vật liệu B (không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 500 sp, với giá 110.000 dồng/sp, chí phí vận chuyểli từ Khu chế xuất về kho người mua là 10 triệu đồng/lồ do bên mua chịu. Thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Xác định chi phí nguyên vật liệu đối vớì doanh nghiệp K
a) 55 triệu đồng
b) 60,5 triệu đồng
c) 70,5 triệu dồng
d) Tất cả đều saí
Câu 88: Doanh nghiệp K mua của một doanh nghiệp thuộc khu chế xuất một lô nguyên vật liệu B (không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 500 sp, với giá 110.000 đồng/sp, chi phí vận chuyển từ khu chế xuất về kho người mua là 10 triệu đồng/lô do bên bán chịu. Thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Xác định chi phí nguyên vật liệu đối với doanh nghiệp K:
a) 55 triệu đồng
b) 60,5 triệu đồng
c) 70,5 triệu đồng
d) Tất cả đều sai
Câu 89: Trực tiếp xuất khẩu 8.000 sần phẩm D theo điều kiện CIF là 5 USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 5,000 đồng/sản phẩm, tỷ giá tính thuế là 16.300 đồng/USD. Doanh thu xuất khẩu là:
a) 612 triệu đồng
b) 652 triệu đồng
c) 692 triệu dồng
d) Tất cả đều sai
Câu 90: Trực tiếp xuất khẩu 8.000 sản phẩm D theo điều kiện FOB là 5 USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 5.000 đồng/sản phẩm, tỷ giá tính thuế là 16.300 đồng/USD. Doanh thu xuất khẩu là:
a) 612 triệu đồng
b) 652 triệu đồng
c) 692 triệu dồng Tất cả đều sai
Câu 91: Xuất khẩu 10.000 kg sẳn phẩm K, giá xuất bán tại kho là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cẩng xuất khẩu là 10,000 đồng/kg, chí phí vận chuyển bên bán chịu 50%, bên mua chịu 50%. Doanh thu là:
a) 400 triệu đồng
b) 450 triệu đồng
c) 500 triệu đồng
d) 550 triệu đồng
Câu 92: Thời điểm để xác định doanh thu đối với hàng hóa lắ thời điểm
a) Chuyển giao quyền sở hữu
b) Xuất hóa đơn
c) Thu tiền hàng
d) Cả a, b đều đúng
Câu 93: Nhập khẩu 100 sp A, với giá CIF 40 USD/sp; Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD. Trong tháng Công ty đã tiêu thụ 70 sp. Tỷ giá 16.000 đồng/lSD. Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên.
a) 44,8 triệu đồng
b) 56 triệu đồng
c) 33,6 triệu đồng
d) 64 triệu đồng
Câu 94: Chi phí nào sau đây không dược tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN;
a) Chi phí không có đầy đủ hóa đơn, chứng từ theo quy định
b) Chi phí chi có hóa đơn, chứng từ nhưng không hợp pháp
c) Các khoản chi không liên quan đến việc tạo ra doanh thu
d) Cả a, b, c đầu đúng
Câu 95: Chi phí nào sau đây được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
a) Khoản chi dưới 100.000 đồng, không có hóa dơn.
b) Các khoản chi có hóa đơn, chứng từ nhưng không hợp pháp
c) Các khoản chí không liên quan đến việc tạo ra doanh thu
d) Cả a, bt c đều sai
Câu 96: Các khoản thu nhập khác chịu thuế trong kỳ tính thuế TNDN bao gồm:
a) Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán
b) Thu nhập từ tiền lãi tiền gửi cho vay
c) Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 97: Theo quy định hiện nay khai thuế thu nhập doanh nghiệp cho cơ quan thuế theo:
a) Hàng tháng
b) Quý
c) Nãm
d) Cả b, c đều đúng
Câu 98: Công ty A (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) trong tháng có phát sinh số liệu như sau: Số lượng bán hàng 100sp, đơn giá 1.320.000 đồng/sp (gồm VAT 10%). Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
a) 132 triệu đồng
b) 120 triệu đồng
c) 13,2 triệu đồng
d) 12 triệu đồng
Câu 99: Công ty A (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) trong tháng có phát sinh số liệu như sau: Số lượng bán hàng 100sp, đơn giá 1.320.000 đồng/sp (gồm VAT). Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
a) 132 triệu đồng
b) 120 triệu đồng
c) 13,2 triệu đồng
d) 12 triệu đồng
Câu 100: Công ty X (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), tháng 01/2008 số lượng bán ra được 9 sp Y với giá bán trả góp 15 triệu đồng/sp (đã có VAT 10% là 1 triệu) và 1 sp Y bán giá thanh toán ngay 11 triệu đồng/sp (gồm VAT 10%). Xác định doanh thu trong tháng 01 để tính thu nhập chịu thuế TNDN;
a) 100 triệu đồng.
b) 110 triệu đồng
c) 136 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Câu 101: Công ty X (thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp). Tháng 01/2008 số lượng bán ra được 9 sp Y với giá bán trả góp 15 triệu cĩồng/sp (đã có VAT 10% là 1 triệu) và 1 sp Y bán giá thanh tóan ngay 1 triệu đồng/sp (gồm VAT 10%). Xác định doanh thu trong tháng 01 để tính thư nhập chịu thuế TNDN:
a) 100 triệu đồng
b) 110 triệu đồng
c) 136 triệu đồng
d) 150 triệu đồng
Câu 102: Công ty A dùng 5 sản phẩm X trao đổi cho Cống ty B để lấy 1 sản phẩm M với trị giá trao đổi tương tự là 55 triệu đồng (sản phẩm X và M đều chịu thuế GTGT 10%). Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của Cty A:
a) 0 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 55 triệu đồng
d) 60,5 triệu đồng
Câu 103: Công ty A dùng 5 sản phẩm X trao đổi cho Công ty B để lấy 1 sản phẩm M với trị giá trao đổi tương tự là 55 triệu đồng (sản phẩm X chịu thuế GTGT 10%, M chịu thuế GTGT 5%). Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của Cty A:
a) 0 triệu đồng
b) 50 triệu đồng
c) 55 triệu đồng
d) 57,75 triệu đồng
Câu 104: Công ty A dùng 5 sản phẩm X biếu tặng cho Công ty B với giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT 2 triệu đồng/sp, thuế GTGT 10%. Tuy nhiên công ty B chỉ nhận 4 sản phẩm và trả lại 1 sản phẩm cho cty A. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của Cty A:
a) 8,8 triệu đồng
b) 8 triệu đồng
c) 10 triệu đồng
d) 11 triệu đồng
Câu 105: Trong dịp li tết, Công ty may mặc X đã thưởng cho nhân viên lao dộng suất sắc mỗi người 1 bộ quần áo vest với trị giá 1,5 triệu (1ng/bộ (chưa thuế GTGT 10%). Số nhân viên suất sắc là 50 người, số nhân viên giỏi 30 người, số nhân viên khá 20 người, Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của Cty A:
a) 0 triệu đồng
b) 75 triệu đồng
c) 82,5 triệu đồng
d) 120 triệu đồng
Câu 106: Cty Y xuất cho DN chế xuất 100 sản phẩm, sang Nhật 200 sản phẩm theo điều kiện FOB cùng với giá 10 triệu đồng/sp. Tuy nhiên DN chế xuất trả lại toàn bộ số do không đạt chất lượng theo quy định. Xác định doanh .thu chịu thuế TNDN cua Cty Y.
a) 0 triệu đồng
b) 2.000 triệu đồng
c) 2.200 triệu đồng
d) 3.000 triệu đồng
Câu 107: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định không bị khống chế ở mức'tối đa 10% tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.
a) Chi phí nghiên cứu thị trường:
b) Chi phí trưng bày, giới thiệu sản phẩm và tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại:
c) Chi phí mở phòng hoặc gian, hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm; chi phí thuê không gian đế’ trưng bày, giới thiệu sản phẩm
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 108: Chi phí nào sau đây từ 12/2014 về trước theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.
a) Chi phí quảng cáo, khuyến mại, tiếp tân.
b) Chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu
c) Chi phí vật liệu, công cụ hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản phẩm
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 109: Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
a) Phạt vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh
b) Trả tiền lãi vay vốn sản xuất kinh doanh cho các tổ chức cho vay khác ngoài tổ chức tín dụng
c) Trả tiền lãi vay vốn điều lệ cho cáctổ chức tíndụng
d) Phạt vi phạm hành chánh về thuế
Câu 110: Trong năm 2007. DN B trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 50 triệu đồng và các khoản trích khác 20 triệu đồng. Tuy nhiên thực tế trong năm 2007 chỉ phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 30 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
a) 20 triệu đồng
b) 30 triệu đồng
c) 50 triệu đồng
d) 70 triệu đồng
Câu 111: Nhập khẩu nguyên vật liệu A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 100 sp, theo điều kiện CIF 20 USD/sp'. Thuế suât thuế nhập khẩu 40%,Thuế suất thuế TTĐB phải nộp 30%. Xác định chi phí nguyên vật liệu.
a) 2.840 USD
b) 3.640 USD
c) 4.000 USD
d) 4.230 USD
Câu 112: Nhập khẩu nguyên vật liệu A (không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 100 sp, theq điều kiện CIF 20 USD/sp. Thuế suât thuế nhập khẩu 40%. Xác định chi phí nguyên vật liệu.
a) 2,000 USD
b) 2.800 USD
c) 3.000 USD
d) 3.230 USD
Câu 113: Xuất khẩu mặt hàng A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) số lượng 100 sp, theo điều kiện CIF 20 ƯSD/sp„ phí bảo hiểm (I) và phí vận chuyển (F) là 2 USD. Thuố suất thuế TTĐB mặt hàng A 30%, Thuế suất thuế xuất khẩu 4%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TN.DN.
a) 1728 USD
b) 1.800 USD
c) 1.920 USD
d) 2.000 USD
Câu 114: Xuất khẩu mặt hàng A chịu thuế tiêu thụ đặc biệt số lượng 100 sp, theo điều kiện FOB 20 USD/sp, phí bảo hiểm (I) và phí vận chuyển (F) là 2 USD. Thuế suất thuế TTĐB mặt hàng A 30%, Thuế suất thuế xuất khẩu 4%. Xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN.
a) 1.728 USD
b) 1.800 USD
c) 1.920 USD
d) 2.000 USD
Câu 115: Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh, tổng giá trị FOB là 480 triệu đồng, thuế suất thuế xuât khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X:
a) 60,2 triệu đồng
b) 67,424 triệu đồng
c) 72,8 triệu đồng
d) 240,8 triệu đồng
Câu 116: Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh, tổng giá trị FOB là 480 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuê suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X:
a) 65,0 triệu đồng
b) 67,424 triệu dồng
c) 72,8 triệu đồng
d) 240,8 triệu đồng
Câu 117: Xuất khẩu mặt hàng Y sang Mỹ, tổng giá trị CIF là 480 triệu đồng (phí bẳo hiểm I và phí vận chuỹển F là 30 triệu đồng), thuế suất thuế xuất khẩu 3%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế xuất khẩu) cho lồ hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y:
a) 61,4 triệu đồng
b) 54,125 triệu đồng
c) 61,625'triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 118: Xuất khẩu mặt hàng Y sang Mỹ, tổng giá trị CIF là 480 triệu đồng (phí bảo hiểm I và phí vận chuyển F là 30 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 3%. Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y:
a) 57,5 triệu đồng
b) 54,125 triệu dồng
c) 61,625 triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 119: Tháng 07/2007, Doanh nghiệp có doanh thu đạt được 1.500 triệu đồng, chi phí (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp) 1.300 triệu đồng. Ngoài ra trong tháng hàng bán trả lại 100 triệu đồng, chi chiết khấu thương mại 50 triệu đồng, chí chiết khấu thanh toán 30 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN 25%. Xác định thuế TNDN phải nộp.
a) 5 triệu đồng
b) 12,5 triệu đồng
c) 50 triệu đồng
d) 51,786 triệu đồng
Câu 120: Công ty A trong năm tính thuế có tổng tiền lương 200 triệu đồng (trong dó lương tháng 13 là 10 triệu đồng, lương của sáng lập viên không tham gia điều hành công ty 50 triệu đồng). Tiền lương đưa vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN là:
a) 140 triệu dồng
b) 150 triệu đồng
c) 190 triệu dồng
d) 200 triệu dồng
Câu 121: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế TNDN.
a) Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản.
b) Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ.
c) Thu các khoản nợ khó đòi đã xóa số’ kế toán nay đòi dược.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 122: Tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:
a) Tổ chức kính doanh được thành lập và đãng ký kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp
b) Liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xâ,
c) Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp, tổ chức thuộc lực lượng vũ trang nhân dân; cơ quan hành chính, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác.
d) Cả á, b, c đều đúng.
Câu 123: Cá nhân trong nước sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bao gồm:
a) Cá nhân vả nhóm cá nhân kình doanh
b) Hộ kinh doanh cá thể
c) Hộ gia đình cho thuê tài sản.
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 124: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TN.DN:
a) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu dược tiền hay chưa thu được tiền.
b) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng đã thu được tiền,
c) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ không bao gồm khoản trợ gíá, phụ thu, phụ trội,mà doanh nghiệp được hưởng
d) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm khoản trợ giá nhưng khống bao gồm phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
Câu 125: Một Cty bán điện thoại X trong năm tính thuế có: Thu nhập chịu thuế từ việc bán điện thoại 3.000 triệu đồng, thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, chênh lệch lỗ mua bán ngoại tệ 50 triệu đồng, chi phí về tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng không đúng thời hạn 300 triệu đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của cty X trong năm là:
a) 3.000 triệu đồng
b) 3.100 triệu đồng
c) 3.105 triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 126: Một Cty bán điện thoại X trong năm tính thuế có: Thu nhập chịu thuế từ việc bán điện thoại 3.000 triệu đồng, thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, chênh lệch lãi mua bán ngoại tệ 50 triệu đồng, chi phí vể tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng không đúng thởi hạn 300 triệu đồng, các chi phí được trừ khác 500 triệu dồng. Thuế TNDN của Cty X trong năm là (biết rằng thuế suất thuế TNDN 25%);
a) 662,5 triệu đồng
b) 737,5 triệu đồng
c) 562,5 triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 127: Công ty Bình Thái trong năm tính thuế có: Doanh thu bán hàng 3.000 triệu đồng, trong đó xuất khẩu 1.000 triệu đồng. Trợ giá xuất khẩu 300 triệu dồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
a) 1,300 triệu dồng
b) 3.000 triệu đồng
c) 3.300 triệu đồng
d) 4.300 triệu đồng
Câu 128: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
a) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra
b) Thuê GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào
c) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra và mua vào
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 129: Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp được tính vào doanh thu chịu thuế khi tính thuế TNDN:
a) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra
b) ThuếGTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào
c) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra và mua vào
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 130: Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
a) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ bán ra
b) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào
c) Thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào dùng để SXKD hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 131: Doanh nghiệp không được (tính vào chi phí được trừ khi tính thuỐTNDN:
a) Khấu hao TSCĐ đãhết thời hạn sử dụng
b) Chí tiền ăn giữa cacho công nhân viên
c) Chí tiền đào tạo tay nghề cho công nhân
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 132: Để xác định mức tiêu hao hợp lý về chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu của hàng hóa sử dựng vào sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp thì căn cứ vào:
a) Mức tiêu hao thực tế và giá do giám đốc quy định
b) Mức tiêu hao hợplý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu,hàng hóa sử dụngvào sản xuất, kinh doanh do doanh nghiệp kinh doanh tự xây dựng
c) Mức tiêu hao hợp lý và giá do bộ tàichính quy định
d) Mức tiêu hao thực tế và giá do cơ quan thuế ấn định
Câu 133: Theo quy định hiện hành, mức trích khấu hao nhanh đốí với TSCĐ là:
a) Theo quy định của ban giám đốc
b) Theo quy định của kế toán trưởng
c) Tối đa không vượt quá 1,5 lần mức khấu hao theo phương pháp đường thẳng
d) Tối đa không vượt 2 lần mức khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Câu 134: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động gia công hàng hóa được xác định là:
a) Tiền công gía công được hưởng theo hợp đồng gia công
b) Tiền công, tiền lương của công nhân thuê gia công
c) Tiền được ứng trước trước lthi nhận gia công
d) Cả a, b đều đúng
Câu 135: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với doanh nghiệp nhận làm đại lý, ký gửí hàng hóa bán hàng theo đúng giá quy định của dơn vị kinh doanh giao đại lý được xác định:
a) Tiền hoa hồng được hưởng
b) Tiền đã nhận được từ việc bán hàng
c) Tiền hoa hồng và tiền bán hàng
d) Tiền đã nhận dược từ việc bán hàng trừ cho phần hoa hồng
Câu 136: Công ty X trong tháng giao cho đại lý Y bán hàng 3.000 spA, 2.000 sp B với giá bán chưa thuế GTGT là 10.000 đ/sp, 12.000đ/sp (thuế GTGT 10%). Tiền hoa hồng theo hợp đồng ký kết 10%/tổng giá trị lô hàng bán. Đến cuối tháng khi kiểm kê số lượng hàng giao cho đại lý còn tồn sp A 200, sp B 100. Xác định doanh thu chịu thuế của Công ty X:
a) 50,8 triệu đồng
b) 54 triệu đồng
c) 59,4 triệu đồng
d) 55,88 triệu đồng
Câu 137: Công ty X trong tháng giao cho đại lý Y bán hàng 3.000 spA, 2.000sp B với giá bán chưa thuế GTGT là 10.000 đ/sp, 12.000đ/sp (thuế GTGT 10%). Tiền hoa hồng theo hợp đồng ký kết 10%/tổng giá trị lô hàng bán. Đến cuối tháng khi kiểm kê số lượng hàng giao cho dại lý còn tồn sp A 200, sp B 100. Xác định doanh thu chịu thuế của đại lý Y.
a) 5,08 triệu đồng
b) 5,4 triệu đồng
c) 5,94 triệu đồng
d) 5,588 triệu đồng
Câu 138: Công ty Bình Minh trong kỳ mua 1.000 kg vật liệu, đơn gíá chưa thuế GTGT 10%, chưa thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 sp A, trong kỳ phát sinh các chi phí hợp lý khác để sản xuất 500 sp là 5 triệu đồng. Xác định chi phí được trừ dể tính thu nhập chịu thuế TNDN,
a) 8 triệu đồng
b) 15 triệu đồng
c) 18 triệu đồng
a) 19, 3 triệu đồng
Câu 139: Công ty Bình Minh trong kỳ mua 1.000 kg vật liệu, đơn giá chưa thuế yGTGT 10%, chưa thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 sp A, trong kỳ phát sính các chí phí hợp lý khác để sản xuất 500 sp là 5 triệu đồng. Sô' lượng sản phẩm tiêu thụ 400 sp, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000 đồng/sp. Xác định chi phí giá vốn của doanh nghiệp trong kỳ.
a) 12 triệu đồng
b) 14,4 triệu đồng
c) 18 triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 140: Nhập khẩu 100 sp A, với giá FOB tại cửa khẩu xuất 30 USD/sp; Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cho cả lô hàng 1.000 USD. Trong tháng Công ty đã tiêu thụ 70 sp. Tỷ giá 16.000 đồng/lƯSD. Xác định chi phí giá vốn của lô hàng tiêu thụ trên.
a) 44,8 triệu đồng
b) 48,8 triệu đồng
c) 64 triệu đồng
d) 2.800 triệu đồng
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
B |
B |
A |
C |
C |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
C |
C |
D |
C |
B |
D |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
B |
D |
D |
D |
D |
D |
C |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
A |
B |
D |
A |
B |
C |
D |
C |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
C |
C |
C |
B |
A |
C |
D |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
C |
C |
C |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
D |
C |
C |
C |
C |
B |
D |
B |
A |
D |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
B |
B |
B |
A |
B |
B |
C |
B |
B |
B |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
C |
D |
A |
D |
D |
D |
D |
B |
A |
A |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
B |
C |
C |
B |
B |
B |
D |
A |
B |
B |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
B |
B |
D |
D |
A |
A |
B |
A |
A |
B |
121 |
122 |
123 |
124 |
125 |
126 |
127 |
128 |
129 |
130 |
D |
D |
D |
A |
D |
A |
C |
B |
A |
C |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
136 |
137 |
138 |
139 |
140 |
A |
D |
D |
A |
A |
A |
A |
C |
B |
A |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Đại cương về thuế và hệ thống thuế Việt Nam
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Thuế giá trị gia tăng
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Thuế thu nhập cá nhân
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh thuế mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm kế toán thuế mới nhất
Mức lương của thực tập sinh thuế là bao nhiêu?