70 Câu hỏi trắc nghiệm về THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU (có đáp án) | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

70 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu có đáp án của trường Đại học Nguyễn Tất Thành giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: Thuế XK, NK là loại thuế đánh vào:

a) Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

b) Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam

c) Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại

d) Cả b,c đều đúng

Câu 2: Mục tiêu của Thuế XNK là:

a) Thu Ngân sách Nhà nước

b) Kiểm soát điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu nhập khẩu

c) Kiềm chế sản xuất trong nước

d) Cả a,b đều đúng

Câu 3: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện

a) Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

b) Chịu thuế xuất khẩu

c) Chịu thuế nhập khẩu

d) Cả b,c đều đúng

Câu 4: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc diện

a) Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu

b) Chịu thuế xuất khẩu

c) Chịu thuế nhập khẩu

d) Cả b,c đều đúng

Câu 5: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện

a) Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu ,nhập khẩu

b) Chịu thuế xuất khẩu không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu

c) Chịu thuế nhập khẩu không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

d) Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu ,nhập khẩu

Câu 6: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu

a) Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài , Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan

b) Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu , biên giới Việt Nam

c) Hàng là quà biếu , quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức , cá nhân ở Việt Nam

d) Cả a,b,c, đều sai

Câu 7: Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu

a) Hàng hóa viện trợ nhân đạo , viện trợ không hoàn lại

b) Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ

c) Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác

d) Cả a,b,c đều đúng

Câu 8: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là :

a) Tất cả các tổ chức , cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

b) Tất cả các tổ chức , cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

c) Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam

d) Tất cả các tổ chức , xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam

Câu 9: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là:

a) Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan

b) Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp

c) Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hẩi quan;

d) Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu.

Câu 10: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

a) Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)

b) Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

c) Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

d) Giá CIF(không bao gồmphí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

Câu 11: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

a) Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

b) Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

c) Giá FOB(bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

d) Giá CIF(không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))

Câu 12: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là:

a) Giá do Cơ quan Hải quan quy định

b) Giá ghi trong tờ khai Hải quan

c) Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa

d) Không tính thuế xuất nhập khẩu

Câu 13: Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng:

a) Tiền đồng Việt Nam

b) Tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ dùng để thanh toán trên hợp đồng của doanh nghiệp

c) Tiền USD

d) Đồng tiền khác do doanh nghiệp ghi trong tờ khai Hải quan

Câu 14: Thuế xuất nhập khẩu nộp cho nhà nước bằng phương thức:

a) Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam

b) Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam

c) Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng Việt Nam

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 15: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:

a) Miễn thuế

b) Thuế xuất khẩu

c) Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt

d) Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt; thuế GTGT

Câu 16: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:

a) Ngày đối tượng nộp thuế đảng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan;

b) Ngày ký hợp đồng mua bán của Doanh nghiệp với nước ngoài;

c) Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu;

d) Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng.

Câu 17: Thời hạn nộp thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu

a) Nộp xong thuế trước khi nhận hàng

b) 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan

c) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

d) 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

Câu 18: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là:

a) Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu;

b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;

c) 275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên;

d) 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;

Câu 19: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập thì,thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu là:

a) Nộp ngay khi làm thủ tục rihập khẩu;

b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

c) 15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập

d) 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập

Câu 20: Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu:

a) Hàng hóa viện trợ không hoàn lại;

b) Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm;

c) Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại;

d) Cả a, b đều đúng.

Câu 21: Các trường hợp nào sau đây được hoàn thuế xuất nhập khẩu:

a) Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không xuất khẩu nữa;

b) Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn;

c) Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu;

d) Cả a, b, c đều đúng.

Câu 22: Tỷ giá làm cơ sd để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là:

a) Tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định.

b) Tỷ giá mua, bán thực tế do Ngân hàng Công Thương Việt Nam công bố;

c) Tỷ giá mua, bán do Bộ Tài chính công bố;

d) Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố

Câu 23: Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khấu và thuế GTGT Công ty TNHH Hoa Hồng phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 100 triệu đồng

c) 110 triệu đồng

d) 210 triệu đồng

Câu 24: Doanh nghiệp khu chế xuất K bán cho Công ty TNHH Thiên Tú một lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 25 triệu đồng

c) 52,5 triệu đồng

d) 77,5 triệu đồng

Câu 25: Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng z có trị giá 2.000 triệụ đồng. Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng z là 1% và thuế suất thuế GTGT 10% (hàng z trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩụ và thuế GTGT Doanh nghiệp tư nhân Long Hà phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 20 triệu đồng

c) 202 triệu đồng

d) 222 triệu đồng

Câu 26: Doanh nghiệp khu chế xuất F mua của Công ty TNHH Tuấn Hùng một lô hàng Y có trị giá 3.000 triệu đồng. Biết rằng hàng Y chịu thuế xuất khẩu là 2 % và thuế' GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Tuấn Hùng phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 60 triệu đồng

c) 306 triệu đồng

d) 366 triệu đồng

Câu 27: Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

a) 4 triệu đồng

b) 4,8 triệu đồng

c) 5,6 triệu đồng

d) Cả c đều sai

Câu 28: Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 55.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

a) 50 triệu đồng

b) 55 triệu đồng

c) 60 triệu đồng

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 29: Nhập khẩu 1 lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 90 triệu đồng

c) 100 triệu đồng

d) 110 triệu đồng

Câu 30: Nhập khẩu 10.000 sản phẩm R để gia công trực tiếp cho nước ngoài theo giá FOB là 50.000 đồng/sản phẩm, phí.vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 40 triệu đồng

c) 50 triệu đồng

d) 60 triệu đồng

Câu 31: Xuất khẩu 30.000 sản phẩm do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 3.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

a) 0 đồng

b) 1.680.000 đồng

c) 1.800.000 đồng

d) 1.920.000 đồng

Câu 32: Xuất khẩu 1 lồ hàng do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lồ hàng theo điều kiện CIF là 2.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200 triệu đồng, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

a) 0 triệu đồng

b) 18 triệu đồng

c) 20 triệu đồng

d) 22 triệu đồng

Câu 33: Trực tiếp xuất khẩu 25.000 sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 30.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

a) 14.500.000 đồng

b) 15.000.000 đồng

c) 15.500.000 đồng

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 34: Trực tiếp xuất khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

a) 7.000.000 đồng

b) 7.500.000 đồng

c) 8.000.000 đồng

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 35: Đối với đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là:

a) Nộp thuế trước khi nhận hàng;

b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

c) 275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên

d) 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

Câu 36: Đối với đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khấu, nếu được tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp, thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là

a) Nộp thuế trước khi nhận hàng

b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

c) Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh.

d) Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh, nhưng không quá thời hạn theo quy định đối với từng trường hợp cụ thể.

Câu 37: Thời hạn nộp thuế xuất khẩu là:

 

a) Nộp ngay khi làm thủ tục xuất khẩu

b) 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

c) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đãng ký tờ khai Hải quan

d) 30 ngày kể từ ngày hàng xuất cáng

Câu 38: Máy móc, thiết bị,..., tạm nhập đế thực hiện các dự án đầu tư đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất:

a) Không được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp

b) Được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp

c) Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị còn lại của máy móc, thiết bị

d) Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị dã sử dụng của máy móc, thiết bị.

Câu 39: Đối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét miễn thuế xuất nhập khẩu:

a) Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tăng

b) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 1 triệu đồng

c) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng.d) Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tể chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng.

Câu 40: Đối với cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét miễn thuế xuất nhập khẩu:

a) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối vởi cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng

b) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 1 triệu đồng

c) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 1 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng

d) Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng

Câu 41: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:

a) Hàng nhập khẩu từ khu vực nước ngoài vào khu chế xuất

b) Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu

c) Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phái từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu

d) Cả a, b, c đều sai.

Câu 42: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế XNK:

a) Hàng viện trợ nhân đạo

b) Hàng viện trợ không hoàn lại

c) Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 43: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế XNK:

a) Hàng đưa từkhu chế xuất này sang khu chế xuất khác

b) Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài.

c) Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 44: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế XNK:

a) Hàngtạm nhập, tái xuất để thạm dự hội chợ triễn lãm trong thời hạn quy định.

b) Hàng từ khu chế xuất vào thị trường trong nước.

c) Nguyên liệu,vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ cở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu.

d) Cả a, b, c đều đúng.

Câu 45: Doanh nghiệp xây dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp:

a) Thuê công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng

b) Nhập khẩu thiết bị thuê của nước ngoài

c) Nhập khẩy nguyên vật liệu (từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 46: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp:

a) Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai nộp thuế

b) Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, nguyên liệu để gia công cho đối tượng đưa gia công cung cấp

c) Xuất trả hàng của nước ngoài đưa vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định.

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 47: Nhập khẩu 2000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK rượu: 150%; Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:

a) 1.800 triệu đồng

b) 1,620 triệu đồng

c) 1.500 triệu đồng

d) 1,350 triệu đồng

Câu 48: Nhập khẩu 1.500m vải, giá bán tại cửa khẩu: 40.000 đ/m, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/m. Trong quá trình vận chuyển xếp dỡ, vải bị hư hại chất lượng giảm 30% (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý), hải quan chấp nhận giảm thuế nhập khẩu. Thuế suất thuế NK vải: 60%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:

a) 31,5 triệu dồng

b) 45 triệu đồng
c) 36 triệu đồng

d) 13,5 triệu đồng

Câu 49: Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng: 200.000.000 đ, hoa hồng ủy thác (chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế suất thuế NK rượu: 150%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:

a) 1.425 triệu đồng

b) 1.125 triệu đồng

c) 1.567,5 triệu đồng

d) 1.237,5 triệu đồng

Câu 50: Nhận nhập khẩu ủy thác 1.500 chai ruou, giá tính thuế nhập khẩu: 600.000 đ/chai, hoa hồng ủy thác (chưa thuế GTGT): 10% trên giá nhập. Thuế suất thuế NK rượu: 150%, TTĐB 30%, GTGT: 10% Thuế NK phải nộp là:

a) 135 triệu đồng

b) 1.215 triệu đồng

c) 1.350 triệu đồng

d) 1.485 triệu đồng

Câu 51: Nhập khẩu sợi từ một công ty của Nhật để gia công vải xuất khẩu cho công ty này. Trị giá của sợi nhập khẩu tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 200.000,000 đ. Từ số sợi trên doanh nghiệp gia công được 10.000 m vải. Đến thời hạn giao hàng. Doanh nghiệp đã giao trả 7.000m vải. Thuế NK sợi 30%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan hải quan khi đến hạn nộp là:

a) 60 triệu đồng

b) 18 triệu đồng

c) 42 triệu đồng

d) 13 triệu đồng

Câu 52: Nhập khẩu nguyên vật liệu E để gia công cho phía nước ngoài theo hợp đồng gia công đã ký, trị giá lô hàng theo điều kiện CIF quy ra tiền Việt Nam là 300.000,000 đồng, (I + F) = 20.000.000 dồng, thuế NK hàng E 10%. Thuế NK nguyên vật liệu E là:

a) 0 triệu đồng

b) 28 triệu đồng

c) 30 triệu đồng

d) 32 triệu đồng

Câu 53: Công ty TNHH Hưng Thịnh nhận gia công cho nước ngoài sản phẩm, trị giá nguyên vật liệu NK để gia công là 1 tỷ đồng (giá CIF), công việc hoàn thành 100% và toàn bộ thành phẩm đã xuất trả. Xác định thuế NK phải nộp ở khâu nhập khẩu, biết rằng

a) thuế suất 0%

b) thuế NK 10%,

c) GTGT 10%.

d) 100 triệu'đồng

Câu 54: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 'chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM): 100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000 đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là:

a) 1.000 triệu dồng

b) 1.200 triệu đồng

c) 1.240 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 55: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 1.15,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế NK được hoàn là:

a) 0 triệu đồng

b) 3,51 triệu đồng

c) 17,55 triệu đồng

d) 21,06 triệu đồng

Câu 56: Xuất khẩu 10.000 kg sản phẩm K, giá xuất bán tại kho là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển bên bán chịu 50%, bên mưa chịu 50%, thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

a) 4 triệu đồng

b) 5 triệu đồng

c) 5,5 triệu đồng

d) 6 triệu dồng

Câu 57: Xuất khẩu 50.000 kg sản phẩm K, giá xuất bán tại kho là 60.000Đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển bên muachịu, thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:

a) 50 triệu đồng

b) 55 triệu đồng

c) 70 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 58: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (dã nộp thuế NK 1.8,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%). Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế nhập khẩu được hoàn là:

a) 0 triệu đồng

b) 11,232 triệu đồng

c) 18,5328 triệu dồng

d) 30,888 triệu đồng

Câu 59: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%). Xuất khẩu 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế nhập được hoàn là:

a) 0 triệu đồng

b) 11,232 triệu đồng

c) 18,5328 triệu đồng

d) 30,888 triệu đồng

Câu 60: Nhận nhập khẩu ủy thác lô hàng hóa B cho Công ty X với tổng trị giá mua theo giá CIF 30.000 USD (trong đó I + F = 2.000 USD), tỷ giá tinh thuế là 16.200 đồng/USD. Thuế nhập khẩu 30%. Xác định thuế nhập khẩu.

a) 0 triệu đồng

b) 136,08 triệu đồng

c) 145,8 triệu đồng

d) 155,52 triệu đồng

Câu 61: Nhập lchẩu 5.000 sản phẩm c, giá hợp đồng theo giá FOB là 10 USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 0,5 USD/sp, tỷ giá tính thuế là 16.500 dồng/USD. Thuế nhập khẩu 10%. Xác định thuế nhập khẩu.

a) 78,375 triệu dồng

b) 82,5 triệu đồng

c) 86,625 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 62: Công ty X nhận xuất khẩu ủy thác 3.000 sản phẩm D theo điều kiện CIF là 5 USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 0,5 USD/sản phẩm, tỷ giá tính thuế là 16.000 đồng/USD. Thuế xuất khẩu 2%. Xác định thuế xuất khẩu Công ty X phải nộp.

a) 0 triệu đồng

b) 4,32 triệu đồng

c) 4,8 triệu đồng

d) 5,28 triệu đồng

Câu 63: Hàng hóa mua bán giữa các DN/KCX theo luật thuế xuất, nhập khẩu quy định hiện hành là hàng hóa thuộc diện

a) Chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu

b) Chịu thuế xuất khẩu

c) Chịu thuế nhập khẩu

d) Không thuộc diện chịu thuế xuất, nhập khẩu

Câu 64: Theo hệ thống thuế hiện hành, 1 Công ty XNK trong tháng, nhập khẩu rượu và bán số rượu nhập khẩu đó trên thị trường nội địa có lãi. Các loại thuế đánh vào hàng hóa mà Công ty đó phải nộp là:

a) Thuế nhập khẩu, thuế GTGT, thuế TNDN

b) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế TNDN

c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN

d) Thuế Nhập khẩu, thuế TTĐB, Thuế GTGT

Câu 65: Công ty XNK A nhận ủy thác xuất khẩu lô hàng của cơ sở sản xuất B, theo quy định của luật thuế XNK hiện hành, đối tượng nộp thuế xuất khẩu của lô hàng này là:

a) Cơ sở B vì đây là đơn vị chủ hàng

b) Công ty XNK A

c) Cả hai đơn vị đều phải nộp thuế XNK

d) Cả hai đơn vị đều dược miễn thuế XNKvì có giấy phép xuất khẩu

Câu 66: Công ty N đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp của hàng nhập khẩu trong kỳ dược Công ty N hạch toán vào:

a) Phải trả nhà cung cấp nước ngoài

b) Thuế GTGT được khấu trừ

c) Giá trị hàng nhập khẩu nhập kho
d) a + b + c sai

Câu 67: Công ty D đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Trong kỳ, Cty nhập khẩu tài sản giá trị 350 triệu dồng. Số thuế nhập khẩu phải nộp là 30% và số thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Giá trị của tài sản nhập khẩu dược ghi nhận là:

a) 455 tr đồng = 350 tr đồng + 105 tr đồng

b) 500,5 tr đồng = 350 tr đồng + 105 tr đồng + 45,5 tr đồng

c) 350 tr đồng

d) a + b + c sai

Câu 68: Một Công ty XNK ngoài chức năng XNK trực tiếp còn có chức năng XNK ủy thác. Trường hợp XNK ủy thác thì ai là đối tượng nộp thuế:

a) Chủ hàng là đối tượng nộp thuế XNK

b) Tổ chức nhận ủy thác là đối tượng nộp thuế XNK

c) Ngàn hàng trung gian là đối tượng nộp thuế XNK

d) a, b, c đều đúng tùy từng trường hợp

Câu 69: Thời điểm tính thuế nhập khẩu là:

a) Ngày được cấp giấy phép nhập khẩu

b) Ngày hàng về tới cảng đến

c) Ngày hàng được bốc dỡ lên bờ

d) Ngày đăng ký tờ khai hàng hóa nhập khẩu

Câu 70: Thời hạn nộp thuế với hàng hóa nhập khẩu là tiêu dùng là:

a) Phải nộp xong thuế trước khi nhận hàng(đối với những hàng hóa được quy định trong danh mục hàng hóa do Bộ Thương Mại công bố)

b) Không quá 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan đốì với người nộp thuế có bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp)

c) Là 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan (đối với trường hợp hàng hóa nhập khẩu trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học và giáo dục đào tạo thuộc đối tượng xét miễn thuế nhập khẩu)

d) Cả a, b, c đều đúng

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B C D C D A A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A A D B A A D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D D D B B B C A A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A B A A D C C D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D D A B A B A A C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A A B C D C A B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
C B A C B B B B D A

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Đại cương về thuế và hệ thống thuế Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Thuế giá trị gia tăng

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Thuế thu nhập cá nhân

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh thuế mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm nhân viên tư vấn thuế mới nhất

Mức lương của thực tập sinh thuế là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!