15+ Phrasal Verb với Pull | Cụm đồng từ với Pull | Định nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng
Các cụm đồng từ với Pull thông dụng trong Tiếng Anh
1. Pull at
Pull at chỉ một hành động kéo một cái gì đó một cách nhanh chóng.
Ví dụ:
- She felt a pull at her sleeve and turned around.
- You push from the back and they’ll pull at the front.
2. Pull apart
Pull apart có nghĩa là kéo ra hai bên, tháo gỡ hay tách ai/cái gì ra; xé toạc vật gì đó.
Ví dụ:
- He pulled the rolls apart with his hands
- Her gambling problem is pulling the family apart.
3. Pull through
Pull through có nghĩa là hồi phục sống sót sau khi bạn bị ốm hoặc bị thương rất nặng.
Ví dụ:
- They were so lucky to have pulled through from a very bad injury after the football match the other day.
Ngoài ra Pull through cũng có nghĩa là khi bạn thành công trong một tình huống rất khó khăn hay giúp một ai đó làm điều đó.
Ví dụ:
- He is lucky to successfully pull through his small shop during the pandemic.
4. Pull over
Pull over có nghĩa là nghé vào, táp vào lề đườg.
Ví dụ:
- The traffic police asked him to pull over to the side of the road because he broke the law
- I pulled over the curb to answer the phone
5. Pull out
Pull out có nghĩa là kéo ra, loại bỏ cái gì đó; hoặc cũng: rút khỏi cái gì đó, hoặc ngừng tham gia vào một hoạt động, sự kiện hoặc tình huống.
Ví dụ:
- She was about to pull out to overtake the guy in front of her.
- Police pull out weapons and threaten prisoners
6. Pull together
Pull together có nghĩa là mọi người kết hợp làm việc cùng nhau để đạt được một điều gì đó.
Ví dụ:
- Departments pull closely together to achieve common work efficiency
- To be able to win the gold medal the team had to pulled together
7. Pull on
Pull on có nghĩa là mặc đồ cần phải kéo (jeans, găng tay, tất,…).
Ví dụ:
- She pulled on a jumper when the sun went in.
- The designer pulled on a zipped dress on the model to go to the catwalk.
8. Pull back
Pull back có nghĩa là:
- Pull back: lùi lại phía sau hoặc tránh xa ai/ điều gì đó
- Pull back: quyết định không làm điều gì đó mà trước đây bạn đã định
- Pull back: (quân sự) lùi lại từ vị trí tấn công
- Pull back: giá cả, tỷ lệ trở nên thấp hơn
- Pull back: ngừng hỗ trợ hoặc làm điều gì đó
9. Pull down
Pull down có nghĩa là:
- Pull down: Phá hủy
- Pull down: Khiến ai đó buồn, chán nản
- Pull down: Kiếm
10. Pull in
Pull in có nghĩa là:
- Pull in: Khi đoàn tàu tới trạm
- Pull in: Thu hút
- Pull in: Dừng xe bên đường
- Pull in: Bắt hoặc đưa ai đó đến đồn cảnh sát
11. Pull off
Pull off có nghĩa là:
- Pull off: Thành công làm cái gì đó khó
- Pull off: Bắt đầu lăn bánh
12. Pull away
Pull away có nghĩa là khi phương tiện rời khỏi một nơi nào đó.
Ví dụ:
- The car pull away from the lights at high speed.
13. Pull ahead
Pull ahead nghĩa là: “to move in front of somebody/something” - nghĩa: di chuyển trước mặt ai đó / cái gì đó.
Ví dụ:
- The runner were together until the bend, when Andy pulled ahead and won the champion
Bài tập với phrasal verb Pull
Bài 1. Lựa chọn và điền các Phrasal verb Pull vào những chỗ trống sau đây để tạo thành câu có nghĩa:
1. Everyone was very worried about John would _____this disease or not
2. They have already ______an old building in this town yesterday
3. We ______because our car run out of the petrol
4. Many leaves _____in the garden, it makes a romantic sence
Đáp án
1. pull through
2. pulled ……down
3. pulled off
4. pull ahead
Bài 2. Điền các Phrasal verb với Pull phù hợp vào chỗ trống:
1. Did Tracy______ the nightclub last night?
2. Everyone was very concerned whether he would ______ or not.
3. Pausing only to______ a sweater, he ran out of the house.
4. This toy is made to ______
5. A _______ the rope will make the bell ring.
Đáp án
1. pull at
2. pull through
3. pull on
4. pull apart
5. pull on
Bài 3. Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng Phrasal Verb Pull.
1. My whole family was worried about whether Tome would _____this illness or not.
2. They had already ______ the old tower in this town yesterday.
3. There’s no need to cry that much. Just _______ yourself ________!
4. I knew he tried to hold me but I just ____________ and walked away.
5. Be patient with your growth! You will ____________ soon
Đáp án
1. pull through
2. pulled down
3. pull together
4. pulled back
5. pull ahead
Bài 4. Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
1. Did Sara ___________ the club last night?
A. pull out
B. pull at
C. pull through
2. The doctors were very concerned about whether she would ______ or not.
A. pull out
B. pull through
C. pull in
3. Jennie was ______ a sweater, then shehe ran out of the house.
A. pulling apart
B. pulling in
C. pulling on
4. This box is made to ______
A. pull apart
B. pull in
C. pull on
5. My team __________ to win the competition this time.
A. pulled together
B. pull up
C. pull down
Đáp án
1. B
2. B
3. C
4. A
5. A
Bài 5. Điền các phrasal verb với pull phù hợp vào chỗ trống
1. The team faced many challenges, but they managed to ………. and complete the project on time.
2. The police signaled the driver to ………. for a routine check.
3. The children were curious about how the toy worked, so they decided to ………..
4. The troops were ordered to ………. of the area due to safety concerns.
5. Despite their differences, the community was able to ………. and support the local event.
Đáp án
1. pull together
2. pull over
3. pull apart
4. pull out
5. pull through
Bài 6. Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau)
1. She was feeling sick, but she’s ………. now and getting better.
2. The company plans to ………. from the partnership next month.
3. When you reach the station, make sure to ………. your luggage.
4. The athlete managed to ………. in the final seconds and win the race.
5. His negative comments can really ………. the team’s spirit.
Đáp án
1. pulling through
2. pull out
3. pull up
4. pull ahead
5. pull down
Bài 7. Chọn đáp án đúng
1. The car suddenly ………. to avoid hitting the pedestrian.
A. pulled up
B. pulled off
C. pulled out
D. pulled through
2. She tried to ………. the old photo from the album.
A. pull together
B. pull apart
C. pull in
D. pull on
3. The company had to ……….of the deal due to financial reasons.
A. pull over
B. pull out
C. pull through
D. pull ahead
4. The rescue team was determined to ………. survivors from the rubble.
A. pull on
B. pull through
C. pull out
D. pull up
5. Despite the challenges, the team managed to ………. and win the championship.
A. pull together
B. pull for
C. pull ahead
D. pull down
Đáp án
1. C. pulled out
2. B. pull apart
3. B. pull out
4. C. pull out
5. A. pull together
Bài 8. Lựa chọn và điền các Phrasal verb Pull vào những chỗ trống sau đây để tạo thành câu có nghĩa:
1. I have to _____with one classmate I hate
2. The doctor is sure Helen will _____
3. These pieces of tape don’t ____easily.
4. For some complicated reason, Jenny decided to _____this project
Đáp án
1. pull together
2. pull through
3. pull apart
4. pull out
Bài 9. Điền các Phrasal verb với Pull phù hợp vào chỗ trống:
1. Carefully _________the centre pages.
2. The doctor is sure he will __________
3. These pieces of ice don’t _______easily.
4. A gentle ________ her sleeve got her attention.
5. For some inexplicable reason, the investors decided to ________.
Đáp án
1. pull out
2. pull through
3. pull apart
4. pull at
5. pull out
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: