CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật tư phong phú, hệ thống máy móc thiết bị rất hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nguồn lực nào?
A. Nguồn lực bên trong.
B. Nguồn tài nguyên nhân lực.
C. Nguồn lực vật chất.
D. Nguồn lực tiềm tàng.
Câu 2: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ của đối tượng nào trong doanh nghiệp
A. Các nhà quản trị cấp cao.
B. Những thành viên trong Ban giám đốc.
C. Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
D. Một số nhà quản trị cấp cơ sở.
Câu 3: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
A. Quản trị chất lượng.
B. Quản trị sự thay đổi.
C. Quản trị nhân lực.
D. Quản trị rủi ro.
Câu 4: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
A. Các cá nhân đơn lẻ.
B. Các nhóm khác nhau.
C. Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
D. Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 5: Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.
A. Lực lượng lao động nội địa.
B. Lao động nhập cư.
C. Người làm việc có học vấn.
D. Lực lượng lao động bên ngoài.
Câu 6: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
A. Tính chất mở rộng hóa.
B. Tính chất nhất thể hóa.
C. chất xã hội hóa.
D. Tính chất quốc tế hóa.
Câu 7: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
A. Thu hút nguồn nhân lực.
B. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
C. Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp..
D. Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Câu 8: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu?
A. Năng suất lao động.
B. Chi phí lao động.
C. Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
D. Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 9: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
A. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
B. Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
D. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu 10: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
A. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
B. Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
C. Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
D. Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 11: Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau
A. Đào tạo và đào tạo mới
B. Tuyển dụng vào đào tạo
C. Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
D. Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 12: Thể lực được hiểu là
A. Chuyên môn của người lao động
B. Kỹ năng của người lao động
C. Kinh nghiệm của người lao động
D. Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu 13: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
A. Chuyên môn của người lao động
B. Kỹ năng của người lao động
C. Kinh nghiệm của người lao động
D. Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 14: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
A. vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
B. vai trò quan trọng của nhà quản trị
C. vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
D. vai trò quan trọng của con người
Câu 15: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình, đặc biệt là:
A. Nguồn nhân lực.
B. Nguồn tài lực.
C. Nguồn vật lực.
D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 16: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực?
A. Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp.
B. Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm.
C. Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 17: Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trong chiến lược chung của doanh nghiệp?
A. Gắn liền chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau.
B. Chủ đạo.
C. Tương đương.
D. Thứ yếu
Câu 18: Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp?
A. Quản trị tài chính.
B. Quản trị marketing.
C. Quản trị nhân lực.
D. Quản trị rủi ro.
Câu 19: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
A. Tâm sinh lý con người.
B. Xã hội, triết học.
C. Văn hóa.
D. Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức
Câu 20: Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động Việt Nam?
A. Là nguồn động viên lớn nhất.
B. Là nguồn động viên duy nhất.
C. Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại.
D. Là nguồn động viên lớn nhất về lâu dài.
Câu 21: Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây:
A. Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức.
B. Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động, tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực cá nhân.
C. Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội.
D. Chỉ nhằm đạt được mục tiêu cá nhân trong tổ chức
Câu 22: Nhóm chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào?
A. Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp.
B. Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp.
C. Nâng cao năng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh nghiệp để họ hoàn thành tốt công việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân.
D. Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công việc và tự hoàn thiện qua giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp.
Câu 23: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
A. Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp.
B. Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới, giữa nhà quản trị với nhân viên.
C. Đãi ngộ người lao động và ổn định lực lượng lao động thông qua chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp.
D. Đảm bảo số lượng lao động làm việc thông qua những cam kết mang tính ràng buộc người lao động trong doanh nghiệp.
Câu 24: Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không phụ thuộc vào những điều kiện nào?
A. Trình độ và năng lực của các nhà quản trị.
B. Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động.
C. Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh.
D. Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 25: Nhiêm vụ nào sau đây ̣ không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
A. Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch kinh doanh tổng thể.
B. Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động.
C. Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất lao động.
D. Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp
Câu 26: “Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với các mục tiêu của doanh nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
A. Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực.
B. Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực.
C. Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự.
D. Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao.
Câu 27: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm bảo nội dung nào?
A. Tương tác với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
B. Tích hợp với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
C. Chia sẻ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
D. Phân bổ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
Câu 28: Quan điểm nào dưới đây là đúng và phù hợp với thực tế doanh nghiệp?
A. Nguồn nhân lực được coi là lợi thế cạnh tranh then chốt và quyết định của doanh nghiệp.
B. Quản trị nhân lực vừa là phương tiện, vừa là mục đích hoạt động của hệ thống.
C. Chính sách kinh doanh được xây dựng dựa trên lợi thế của nguồn nhân lực.
D. Nguồn nhân lực phải được thuê với chi phí phù hợp, tiết kiệm chi phí, và phải giúp doanh nghiệp đạt được mọi mục tiêu của tổ chức.
Câu 29: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị cần phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào sau đây?
A. Môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng tới nguồn nhân lực, môi trường đặc trưng của ngành nghề.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp.
C. Môi trường đặc trưng của lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.
D. Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 30: Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
A. Kích thích lao động từ bên ngoài.
B. Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp.
C. Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động.
D. Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động.
Câu 31: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
A. Các kỹ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa.
B. Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh doanh
C. Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường.
D. Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch định chiến lược kinh doanh.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây được coi là vai trò quan trọng nhất của phòng/bộ phận nhân sự trong doanh nghiệp?
A. Lưu giữ hồ sơ, dữ liệu thông tin của người lao động và thực hiện tác nghiệp về nhân sự theo yêu cầu của cấp trên.
B. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật và cách mạng thông tin nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin quản trị nguồn nhân lực.
C. Tham mưu, trợ giúp các nhà quản trị thông thường về quản trị nguồn nhân lực.
D. Nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
B |
C |
C |
D |
C |
D |
D |
D |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
D |
D |
D |
D |
D |
D |
A |
D |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
A |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
D |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
D |
A |
B |
D |
D |
B |
B |
C |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nhân lực Chương 2: Hoạch định nguồn nhân lực
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nhân lực Chương 3: Phân tích và thiết kế công việc
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nhân lực Chương 4: Tuyển dụng và lựa chọn
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nhân lực Chương 5: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nhân lực Chương 6: Quan hệ lao động
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh quản trị hệ thống
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm thực tập sinh Nhân sự
Mức lương của Thực tập sinh quản lý khách hàng là bao nhiêu?