36 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị bán hàng (có đáp án) | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Trọn bộ Câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị bán hàng (có đáp án) của Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ BÁN HÀNG (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. Người bán hàng cần phải am hiểu về đối thủ cạnh tranh để:

A. Giúp đỡ khách hàng mua được sản phẩm tốt.

B. Duy trì mối quan hệ đối với khách hàng.

C. Nói rõ điểm yếu của đối thủ cạnh tranh cho khách hàng biết.

D. Tìm ra lý lẽ để thuyết phục khách hàng.

Câu 2. Theo chức năng quản trị, hoạt động quản trị bán hàng gồm các chức năng:

A. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát, đánh giá.

B. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát, lãnh đạo.

C. Tuyển dụng, đào tạo, huấn luyện, phát triển.

D. Tuyển dụng, đào tạo, giao việc, giám sát.

Câu 3. Bán giấy tờ có giá trị (chứng khoán) là hình thức phân loại ngành nghề bán hàng theo?

A. Hàng hóa.

B. Sự sở hữu hàng hóa.

C. Địa điểm bán hàng.

D. Hình thức cửa hàng.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Nhà quản trị bán hàng có nhiệm vụ quản lý đơn hàng.

B. Nhà quản trị bán hàng có nhiệm vụ bổ nhiệm, tuyển dụng và sa thải nhân sự phòng bán hàng.

C. Người bán hàng có nhiệm vụ thiết kế sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.

D. Người bán hàng có nhiệm vụ phân bổ hàng hóa.

Câu 5. Cuộc cách mạng thông tin bùng nổ dẫn đến hệ quả:

A. Số lượng người gia nhập đội ngũ bán hàng ngày càng đông đảo.

B. Thương mại điện tử phát triển làm biến đổi cách chào hàng, bán hàng, giao hàng và thu tiền.

C. Tạo ra sự cạnh tranh gay gắt của thị trường.

D. Quy mô của việc buôn bán ngày càng mở rộng.

Câu 6. Đối với một người bán hàng:

A. Ngoại hình đẹp là rất quan trọng.

B. Ngoại hình không quan trọng.

C. Sức khỏe tốt quan trọng hơn.

D. Giọng nói tốt quan trọng hơn.

Câu 7: Vai trò của người giám đốc bán hàng là:

A. Là người đại diện của doanh nghiệp đối với khách hàng và thị trường

B. Là người làm tăng hiệu quả và năng lực của đội ngũ bán hàng trong doanh nghiệp

C. Đóng vai trò trung gian trong mối liên kết về mặt quản trị đối với thị trường

D. A, B, C đều đúng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đáp án đúng:

A. Trách nhiệm của người giám đốc bán hàng là quản trị đội ngũ bán hàng

B. Trực tiếp bán hàng chỉ là trách nhiệm của nhân viên bán hàng

C. Giám đốc bán hàng chỉ có trách nhiệm quản trị đội ngũ bán hàng

D. Tiếp thị không phải là trách nhiệm của người giám đốc bán hàng

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Ưu điểm của việc thiết kế lực lượng bán hàng theo cơ cấu lãnh thổ là giảm bớt thời gian đi lại, đảm bảo khối lượng công việc cho nhân viên bán hàng

B. Ưu điểm của việc thiết kế lực lượng bán hàng theo cơ cấu lãnh thổ là doanh nghiệp sẽ dễ dàng đánh giá thành tích của nhân viên bán hàng

C. Cơ cấu theo khu vực địa lý là việc tổ chức mạng lưới bán hàng theo khu vực địa lý dựa vào đặc điểm vùng, miền, địa phương.

D. Cơ cấu tổ chức đội ngũ bán hàng theo sản phẩm có ưu điểm nổi bật là linh hoạt

Câu 10: Nhân viên bán hàng có kiến thức chuyên sâu về sản phẩm là ưu điểm của việc thiết kế lực lượng bán hàng theo…

A. Cơ cấu sản phẩm

B. Cơ cấu khách hàng

C. Cơ cấu địa lý

D. Cơ cấu địa lý – khách hàng

Câu 11: Việc thiết lập mục tiêu lực lượng bán hàng cần căn cứ vào:

A. Chiến lược, cơ cấu, quy mô của lực lượng bán hàng.

B. Chế độ lương bổng, đãi ngộ, khen thưởng dành cho lực lượng bán hàng

C. Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Tính chất của thị trường mục tiêu và vị trí mà doanh nghiệp mong muốn trong thị trường đó.

Câu 12: Nếu không đề ra mục tiêu cụ thể thì nhân viên bán hàng thường có khuynh hướng:

A. Tập trung vào khách hàng tiềm năng lẫn khách hàng hiện hữu.

B. Xem nhẹ khách hàng tiềm năng lẫn khách hàng hiện hữu.

C. Tập trung vào khách hàng tiềm năng, xem nhẹ khách hàng hiện hữu.

D. Tập trung vào khách hàng hiện hữu, xem nhẹ khách hàng tiềm năng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đáp án đúng:

A. Lực lượng bán hàng là những nhân viên thực hiện tất cả các công việc liên quan đến hoạt động bán hàng của doanh nghiệp.

B. Lực lượng bán hàng là những nhân viên thực hiện tất cả các công việc liên quan đến hoạt động bán hàng của doanh nghiệp. Bao gồm hai loại: lực lượng bán hàng bên trong và lực lượng bán hàng bên ngoài.

C. Lực lượng bán hàng là những nhân viên thực hiện bán các sản phẩm của doanh nghiệp.

D. Lực lượng bán hàng bao gồm lực lượng bán hàng bên trong và lực lượng bán hang bên ngoài.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đáp án sai:

A. Kênh phân phối trực tiếp được thiết lập theo mối quan hệ trực tiếp giữa nhà cung ứng với với khách hàng tiêu dùng cuối cùng thông qua nhân viên bán hàng hoặc các đại lý.

B. Sơ đồ tổ chức theo cơ cấu sản phẩm phù hợp với doanh nghiệp lớn, có nhiều dòng sản phẩm đa dạng và phức tạp.

C. Kênh phân phối gián tiếp thiết lập theo mối quan hệ trực tiếp giữa nhà cung ứng với với khách hàng tiêu dùng cuối cùng không thông qua các trung gian.

D. Sơ đồ tổ chức theo cơ cấu lãnh thổ phù hợp với doanh nghiệp bán một loại sản phẩm cho khách hàng nằm rải rác ở nhiều địa điểm.

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm trách nhiệm quản trị đội ngũ nhân viên bán hàng của giám đốc bán hàng:

A. Huấn luyện nhân viên bán hàng

B. Quản trị hành chính văn phòng bán hàng

C. Tăng cường thực hiện chính sách công ty

D. Phát triển việc kinh doanh mới

Câu 16: …………..sẽ thiết lập khi doanh nghiệp có nhiều sản phẩm khác nhau để bán cho các khách hàng lớn trong khu vực gần nhau.

A. Cơ cấu lãnh thổ kết hợp với sản phẩm

B. Cơ cấu lãnh thổ kết hợp với khách hàng

C. Cơ cấu sản phẩm kết hợp với khách hàng

D. Cơ cấu sản phẩm kết hợp với địa lý

Câu 17: Công ty Cổ phần kim khí miền Trung kinh doanh đa dạng các loại sản phẩm và phục vụ cho rất nhiều khách hàng khác nhau ở địa bàn trải rộng khắp cả nước thì công ty nên lựa chọn tổ chức cơ cấu lực lượng bán hàng như thế nào?

A. Cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng theo sản phẩm

B. Cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng theo khu vực địa lý

C. Cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng theo khách hàng

D. Cơ cấu tổ chức lực lượng bán hàng theo sản phẩm kết hợp khách hàng

Câu 18: Các doanh nghiệp lớn và nhỏ, từ những công ty sản xuất tiêu dùng, công ty sản xuất dịch vụ như hàng không, khách sạn đến công ty bán buôn thường sử dụng loại lực lượng bán hàng nào?

A. Lực lượng bán hàng bên trong

B. Lực lượng bán hàng bên ngoài

C. Cả A và B

D. Không đáp án nào đúng

Câu 19: Mục tiêu của công tác đào tạo bán hàng là:

A. Tăng năng suất lao động

B. Cải thiện tinh thần làm việc của nhân viên

C. Cải thiện mối quan hệ khách hàng

D. Cả 3 đều đúng

Câu 20: Tuyển dụng đội ngũ bán hàng là điều rất quan trọng vì sao?

A. Chất lượng nhân viên bán hàng ảnh hưởng đến doanh số bán ra.

B. Việc tuyển dụng và duy trì một nhân viên bán hàng rất tốn kém.

C. Một nhân viên bán hàng giỏi phụ thuộc vào kiến thức, tố chất, thái độ và kỹ năng của nhân viên với công việc này.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 21: Hoạt động nào không nằm trong tiến trình chọn lọc:

A. Phỏng vấn sơ bộ

B. Thử việc ứng viên

C. Sát hạch phỏng vấn ứng viên

D. Phân tích công việc

Câu 22: Yêu cầu nào sau đây không cần thiết khi thiết kế kế hoạch khuyến khích đội ngũ bán hàng

A. Có mục tiêu cụ thể

B. Có giới hạn thời gian

C. Có mức độ khó cao

D. Phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp

Câu 23: Lĩnh vực tập trung lớn nhất cho các chương trình đào tạo bán hàng là:

A. Quản trị thời gian

B. Tìm khách hàng triển vọng

C. Kỹ năng bán hàng

D. Khả năng quản lý khách hàng

Câu 24: Kỹ năng nào không nằm trong nội dung đào tạo đội ngũ bán hàng

A. Kỹ năng hoạch định và tổ chức .

B. Kỹ năng bán hàng.

C. Kỹ năng quản lý thời gian.

D. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả.

Câu 25: Đâu không phải là tiêu chuẩn nền tảng (năng lực bán hàng) để đánh giá nhà quản lý?

A. Giao tiếp ứng xử

B. Khả năng lập kế hoạch

C. Hội họp và quản lý thời gian

D. Tổ chức và phân công công việc

Câu 26: Các nhân viên bán hàng chỉ sử dụng bao nhiêu thời gian hữu ích của lực lượng bán hàng. Câu nào sau đây là đúng?

A. 49% thời gian dùng cho giao tiếp, phục vụ khách hàng

B. 50% thời gian dùng cho giao tiếp, phục vụ khách hàng

C. 30% thời gian dùng cho giao tiếp, phục vụ khách hàng

D. 35% thời gian dùng cho giao tiếp, phục vụ khách hàng

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đáp án đúng:

A. Phần mềm là khoản thù lao trả cho nhân viên bán hàng khi thực hiện nhiệm vụ đặc biệt, có giá trị khuyến khích NVBH nỗ lực trong công việc và thường chiếm phần nhỏ trong tổng thu nhập của NVBH.

B. Phần mềm là khoản thù lao trả cho nhân viên bán hàng khi thực hiện nhiệm vụ đặc biệt, có giá trị khuyến khích NVBH nỗ lực trong công việc và thường chiếm phần lớn trong tổng thu nhập của NVBH.

C. Phần mềm là khoản thù lao trả cho nhân viên bán hàng căn cứ vào kết quả hoạt động, có giá trị khuyến khích NVBH nỗ lực trong công việc và thường chiếm phần lớn trong tổng thu nhập của NVBH.

D. Phần mềm là khoản thù lao trả cho nhân viên bán hàng căn cứ vào kết quả hoạt động, có giá trị khuyến khích NVBH nỗ lực trong công việc và thường chiếm phần nhỏ trong tổng thu nhập của NVBH.

Câu 28: …….Là khoản thù lao trả cho nhân viên bán hàng dựa vào kết quả hoạt động

A. Lương cơ bản

B. Phúc lợi

C. Hoa hồng – thưởng

D. Phụ cấp

Câu 29: ….Là cơ sở cho giám đốc bán hàng trong quyết định như tính lương/ thưởng ,tăng lương, đề bạt cách chức sa thải…

A. Đánh giá thực hiện

B. Đánh giá năng lực

C. So sánh hiệu suất làm việc

D. Kiểm tra định kỳ

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai. Chế độ trả công theo tập thể có đặc điểm;

A. Khuyến khích công nhân trong tổ, nhóm nâng cao trách nhiệm trước tập thể

B. Quan tâm đến kết quả cuối cùng của tập thể

C. Kích thích công nhân nâng cao năng suất lao động cá nhân

D. Sản lượng của mỗi công nhân không trực tiếp quyết định tiền công của họ

Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Quy trình giám sát bán hàng có tất cả 3 phần: hoạch định kế hoạch, thực hiện giám sát và cải tiến kế hoạch.

B. Để giám sát tốt đội ngũ bán hàng, nhà quản trị phải đưa ra nhiều công cụ.

C. Theo kinh nghiệm của quản lý bán hàng, các nhân viên bán hàng thường chỉ sử dụng 49% thời gian dùng cho giao tiếp, phục vụ khách hàng.

D. Giám sát bán hàng là các hoạt động quan sát nhân viên để triển khai kế hoạch hoạt động tương lai của công ty

Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Một chiến lược bán hàng thành công của nhà quản trị bán hàng được quyết định bởi sự hưởng ứng thành công của khách hàng hiện tại.

B. Năng suất của lực lượng bán hàng có thể được tăng thêm nhờ kinh nghiệm và trình độ của khách hàng nâng cao

C. Đánh giá bán hàng giúp cho nhà quản trị có cơ sở để trả hoa hồng, khen thưởng, cơ sở đánh giá năng lực nhân viên bán hàng

D. Thông thường nhà quản trị bán hàng thường dựa vào kết quả công việc hay hành vi hoặc kết hợp cả hai để đánh giá các nhân viện dưới quyền của mình.

Câu 33: Phân tích đồ thị về ……. Là phân tích doanh số lần lượt các khách hàng C, B, D có doanh số cao hơn khách hàng A do điểm uốn nằm ở tầm doanh số cao.

A. Doanh số bán hàng

B. Doanh số bán hàng tối đa (điểm bão hòa doanh thu)

C. Mức dễ khi tiếp cận và chào hàng

D. Mức độ hưởng ứng của khách hàng

Câu 34: Yếu tố nào sau đây gia tăng năng suất bán hàng:

A. Sử dụng thời gian hiệu quả

B. Phân bổ thời gian hợp lý

C. Phân chia khách hàng giàu và nghèo

D. A và B là đáp án đúng

Câu 35: Công ty thưởng cho nhân viên dựa theo doanh số là căn cứ vào ?

A. Thái độ

B. Kĩ năng

C. Nỗ lực

D. Thành tích

Câu 36: Khi đánh giá nhân viên, nhà quản trị bán hàng không nên?

A. Đánh giá bản chất người nhân viên

B. Chỉ đánh giá quá trình hoạt động và kết quả của công việc bán hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A C B A D A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B C A C B B D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D C C A A A C C A C
31 32 33 34 35 36        
C A A D D A        

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh quản trị rủi ro

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe

Việc làm cộng tác viên kinh doanh/ bán hàng

Mức lương của thực tập sinh quản trị rủi ro là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!