Câu hỏi trắc nghiệm Bài 2: Thuốc giảm đau (có đáp án)
1. THUỐC GIẢM ĐAU TW:
Câu 1: Opioid nguồn gốc tổng hợp hóa học:
a. Morphin
b. Codein
c. Fentanyl
d. Heroin
Câu 2: Opioid nguồn gốc thiên nhiên:
a. Morphin
b. Pethidin
c. Oxycodon
d. Codein
Câu 3: Các Opioid có khung cơ bản là:
a. Phenothiazin
b. Morphinan
c. Thioxanthen
d. 1,4-benzodiazepin
Câu 4: Morphin dược dụng thường dùng dưới dạng các muối:
a. Muối Clorid
b. Muối sulfat
c. Muối tartrat
d. Tất cả đúng
Câu 5: Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin:
a. Ức TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau
b. Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy
c. Liều cao: Ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn
d. Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc
Câu 6: Tác dụng nào sau đây là của Codein:
a. Giảm đau, gây nghiện > Morphin
b. Giảm đau, gây nghiện = Morphin
c. Hiện nay không còn sử dụng
d. Giảm đau, gây nghiện < Morphin , còn có tác dụng giảm ho
Câu 7: Tác dụng phụ khi sử dụng Morphin, NGOẠI TRỪ:
a. Gây nghiện
b. Táo bón
c. Nôn
d. Kích thích hô hấp
Câu 8: Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau trung bình:
a. Dextropropoxyphen
b. Fentanyl
c. Pethidin
d. Alfentanil
Câu 9: Thuốc đối kháng opioid, NGOẠI TRỪ:
a. Naltrexon
b. Naloxon
c. Tramadol
d. Nalorphin
Câu 10: Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về chỉ định các Opioid tổng hợp hóa học:
a. Thuốc giảm đau mạnh: Cơn đau dữ dội; tiền mê
b. Thuốc giảm đau trung bình: Phối hợp với paracetamol, aspirin.
c. Giảm đau + đối kháng opioid: Đau nhẹ; tiền mê; phối hợp cai nghiện.
d. Codein: giảm ho
Câu 11: Kháng Opioid nào dùng để củng cố cai nghiện:
a. Naltrexon
b. Naloxon
c. Nalorphin
d. Morphin
Câu 12: Kháng Opioid nào dùng để Giải độc opioid:
a. Naloxon
b. Naltrexon
c. Nalorphin
d. a,c đúng
Câu 13: Chỉ định của Morphin , NGOẠI TRỪ:
a. Đau phẫu thuật
b. Ung thư giai đoạn cuối
c. Đau do chấn thương
d. Nhức đầu
Câu 14: Chống chỉ định Morphin, NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú
b. Suy hô hấp
c. Tổn thương hoặc phẫu thuật sọ não.
d. Cơn đau nặng, dữ dội
Câu 15: Các phương pháp định tính Morphin:
a. Với Kali fericyanid --> ferocyanid, tạo màu xanh lơ với Fe3+
b. Phản ứng của ion Clc. Hấp thụ UV, Sắc ký hoặc phổ IR
d. Tất cả đúng
Câu 16: Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PETHIDIN:
a. Giảm đau: < morphin 6-8 lần, ít gây ngủít co cơ trơn
b. Co cơ trơn mạnh
c. Dùng được khi đau do bệnh lý tụy, mật và ống dẫn mật.
d. Sản phẩm chuyển hóa Norpethidin còn hoạt tính và tích luỹ
Câu 17: Các phương pháp định tính PETHIDIN:
a. Phản ứng Cl-.
b. Hấp thụ UV
c. Phổ IR hoặc sắc ký
d. Tất cả đúng
Câu 18: Chỉ định đúng của PETHIDIN:
a. Thay thế morphin chống cơn đau dữ dội.
b. Thiểu năng gan, thận; phụ nữ kỳ cho con bú.
c. Người đang dùng thuốc ức chế TKTW.
d. Đau mạn tính.
Câu 19: Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DEXTROPROPOXYPHEN:
a. Hiệu lực giảm đau trung bình.
b. Hiệu lực giảm ho < levopropoxyphene
c. Phối hợp với paracetamol hoặc aspirine tăng hiệu lực giảm đau.
d. Chỉ định trong trường hợp đau nặng
Câu 20: Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về METHADON:
a. Methadon có tác dụng giảm đau kèm đối kháng opioid
b. Tác dụng kéo dài, tích luỹ thuốc.
c. Bản thân methadon không gây quen thuốc
d. Dùng trong cơn đau nặng và cai nghiện
Câu 21: Cách sử dụng Naloxon:
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Uống
c. Tiêm bắp
d. Tiêm dưới da
Câu 22: Cách sử dụng Naltrexon:
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Uống
c. Tiêm bắp
d. Tiêm dưới da
Câu 23: Opioid nào dùng trong đau nặng và cai nghiện:
a. Fentanyl
b. Methadon
c. Pethidin
d. Oxycodon
Câu 24: Tác dụng nào sau đây là của Heroin:
a. Giảm đau, gây nghiện > Morphin
b. Giảm đau, gây nghiện = Morphin
c. Giảm đau, gây nghiện >>> Morphin, nhưng hiện nay không còn sử dụng
d. Giảm đau, gây nghiện < Morphin , còn có tác dụng giảm ho
Câu 25: Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau mạnh, NGOẠI TRỪ
a. Alfentanil
b. Fentanyl
c. Pethidin
d. Dextropropoxyphen
Câu 26: Định lượng Morphin dùng phương pháp:
a. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
b. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.
c. Quang phổ UV
d. HPLC
Câu 27: Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau trung ương:
a. Morphin và dẫn chất
b. NSAID
c. Paracetamol
d. Aspirin
Câu 28: Morphin là alcaloid đầu tiên được chiết suất từ:
a. Nhựa quả cây Anh túc
b. Nhựa quả cây thuốc lá
c. Nhựa quả cây Thuốc phiện
d. a,c đúng
Câu 29: Các Opioid bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Pethidin
b. Codein
c. Heroin
d. Oxymorphon
Câu 30: Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp:
a. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
b. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.
c. Quang phổ UV
d. HPLC
2. NSAID
Câu 31: Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin:
a. Paracetamol
b. Ibuprofen
c. Diclofenac natri
d. Methyl salicylat
Câu 32: Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic:
a. Methyl salicylat
b. Nimesulid
c. Ibuprofen
d. Paracetamol
Câu 33: Biện pháp làm giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa khi dùng NSAID, NGOẠI TRỪ
a. Dùng thuốc khi no
b. Uống nhiều nước
c. Uống khi nằm
d. Kết hợp thuốc: Misoprotol
Câu 34: Các NSAID có tác dụng ức chế COX1 = COX2, NGOẠI TRỪ:
a. Diclofenac
b. ibuprofen
c. Indomethacin
d. Rofecoxid
Câu 35: Các NSAID có tác dụng ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1, NGOẠI TRỪ:
a. Nimesulid
b. Diclofenac
c. Celecoxid
d. Meloxicam
Câu 36: Các NSAID ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1có ưu điểm:
a. Có tác dụng kháng viêm vượt trội hơn
b. Có tác dụng hạ sốt vượt trội hơn
c. Ít gây tai biến trên dạ dày và hệ tiêu hóa, Ít gây dị ứng
d. Có tác dụng giảm đau vượt trội hơn
Câu 37: Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Aspirin:
a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Giảm đau, hạ sốt
c. Làm đông máu
d. Kháng viêm
Câu 38: Cấu trúc sau đây là của NSAID nào:
a. Methyl salicylat
b. Paracetamol
c. Aspirin
d. Acetanilid
Câu 39: Chỉ định của Aspirin, NGOẠI TRỪ:
a. Kháng viêm
b. hạ sốt
c. Chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch
d. Đau nặng như: đau do phẩu thuật, chấn thương
Câu 40: Liều Aspirin dùng chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch:
a. 70-320mg/ngày
b. 100-200mg/ngày
c. 500mg/ngày
d. 1000mg/ngày
Câu 41: Các phương pháp định tính Aspirin:
a. Phổ IR
b. Sắc ký
c. FeCl3 5%: cho màu xanh tím
d. Tất cả đúng
Câu 42: Aspirin không được dùng chung với các thuốc sau, NGOẠI TRỪ:
a. Glucocorticoid
b. Vitamin B6
c. Chống đông máu
d. Các NSAID khác
Câu 43: METHYL SALICYLAT được chỉ định trong trường hợp:
a. Dùng ngoài xoa bóp giảm đau
b. Hạ sốt
c. Kháng viêm
d. Chống kết tập tiểu cầu
Câu 44: Tác dụng phụ khi sử dụng METHYL SALICYLAT lâu dài:
a. Viêm loét dạ dày-tá tràng
b. Độc thận
c. Hại thị giác
d. Hoại tử tế bào gan
Câu 45: Tác dụng nào sau đây của PARACETAMOL:
a. Kháng viêm khi dùng liều cao
b. Tác dụng giảm đau kém hơn Aspirin
c. Giảm đau, hạ nhiệt
d. Tất cả đúng
Câu 46: Cấu trúc sau đây là của chất nào:
a. Methyl salicylat
b. Paracetamol
c. Aspirin
d. Acetanilid
Câu 47: Định tính PARACETAMOL, chọn câu sai:
a. D.d./nước --> đỏ với FeCl3 5%
b. Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của amin thơm I
c. Phổ IR
d. Phổ UV
Câu 48: Phương pháp định lượng PARACETAMOL:
a. Đo nitrit
b. Quang phổ UV
c. Acid-base
d. a, b đúng
Câu 49: Khi ngộ độc paracetamol, dùng chất giải độc là:
a. acetylcystein
b. Aspirin
c. Bromhexin
d. Tất cả đúng
Câu 50: Khi ngộ độc paracetamol, dùng chất giải độc là:
a. Methionin
b. Methylsalicylat
c. Acetanilid
d. Bromhexin
Câu 51: Tác dụng nào sau đây của IBUPROFEN:
a. Giảm đau hiệu lực trung bình, chống viêm
b. Hạ sốt
c. Chống kết tập tiểu cầu
d. Tất cả đúng
Câu 52: Chỉ định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG của DICLOFENAC:
a. Đau do viêm khớp, thắt lưng
b. Đau bụng kinh
c. Hạ sốt
d. Bôi giảm đau tại chỗ
Câu 53: Tác dụng phụ NIMESULID, CHỌN CÂU SAI:
a. Ít gây loét dạ dày-tá tràng
b. Thuốc ảnh hưởng tới phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh.
c. Ít gây dị ứng
d. Gây chảy máu nặng
Câu 54: Các NSAID nào có tác dụng giảm đau và chống viêm, NGOẠI TRỪ:
a. Paracetamol
b. Celecoxib
c. Nimesulid
d. Diclofenac
Câu 55: Các phương pháp định lượng IBUPROFEN:
a. Acid-base/MeOH-nước; NaOH 0,1 M; phenolphtalein.
b. Quang phổ UV
c. HPLC
d. Tất cả đúng
Câu 56: Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về PARACETAMOL:
a. Giảm đau mạnh và kéo dài hơn aspirin; ít kích ứng đường tiêu hóa.
b. Uống dễ hấp thu; sản phẩm chuyển hóa độc với gan
c. Chỉ định trong sốt, đau đầu
d. Ngộ độc paracetamol: Khi uống 5 g paracetamol/24 h.
Câu 57: Chống chỉ định chung khi dùng các NSAID, CHỌN CÂU SAI:
a. Viêm loét dạ dày, tá tràng.
b. Người dễ chảy máu
c. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận
d. Kết hợp với Misoprotol
Câu 58: Để giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa, có thể sử dụng NSAID chung với thuốc sau, NGOẠI TRỪ:
a. Omeprazol
b. Acetylcystein
c. Misoprotol
d. Cimetidin
Câu 59: Tại sao các thuốc NSAID ức chế COX2 > 50 LẦN COX1 không được sử dụng:
a. Gây tác dụng phụ nguy hiểm trên tim mạch
b. Gây viêm loét dạ dày -tá tràng nặng
c. Gây hoại tử tế bào gan
d. Gây chảy máu nặng
Câu 60: Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG của CELECOXIB:
a. NSAID thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2
b. ít gây viêm loét dạ dày-tá tràng.
c. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt
d. Chỉ định trong trường hợp đau do viêm khớp, đau bụng kinh
Câu 61: Đặc điểm nào sau đây là của DICLOFENAC:
a. Thuốc NSAID thế hệ I có tác dụng giảm đau, chống viêm .
b. ít gây viêm loét dạ dày-tá tràng
c. NSAID thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2
d. Liều cao >10g/24 h gây ngộ độ gan
Câu 62: Đặc điểm của IBUPROFEN:
a. Giảm đau hiệu lực trung bình, không có tác dụng kháng viêm
b. Trong tim mạch, dùng chống kết tập tiểu cầu với liều 70-320mg/ngày
c. NSAID thế hệ 1
d. a, c đúng
Câu 63: Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic, NGOẠI TRỪ:
a. Diclofenac
b. Ibuprofen
c. Aspirin
d. a, c đúng
Câu 64: Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin, NGOẠI TRỪ:
a. Paracetamol
b. Phenacetin
c. Celecoxib
d. Acetanilid
Câu 65: Các NSAID ức chế COX2 TRÊN 50 LẦN COX1:
a. Rofecoxid
b. Piroxicam
c. Meloxicam
d. Nimesulid
Câu 66: Đây là cấu trúc của NSAID nào
a. Methyl salicylat
b. Aspirin
c. Paracetamol
d. Ibuprofen
Câu 67: Đặc điểm của NIMESULID, NGOẠI TRỪ:
a. Thuốc NSAID thế hệ I
b. Thuốc NSAID thế hệ II
c. Ức chế chọn lọc COX-2: Giảm đau, chống viêm
d. Thuốc ảnh hưởng tới phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh.
3. GOUT
Câu 68: Bệnh Gout có căn nguyên là do:
a. Ứ đọng tinh thể urat ở khớp
b. Ứ đọng tinh thể urat ở thận
c. Ứ đọng tinh thể urat gan
d. b,c đúng
Câu 69: Nguyên nhân gây tăng mức acid uric/máu, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng hoạt tính xanthine oxydase
b. Hóa trị liệu ung thư
c. Thuốc lợi tiểu thiazid
d. Giảm nguồn purine
Câu 70: Thuốc điều trị Gout mạn tính, NGOẠI TRỪ:
a. Probenecid
b. Allopurinol
c. Sulfinpyrazone
d. Colchicine
Câu 71: Thuốc trị guot mạn có tác dụng ức chế xanthine oxydase, giảm sinh acid uric:
a. Allopurinol
b. Probenecid
c. Sulfinpyrazone
d. Corticoid
Câu 72: Thuốc trị guot mạn có tác dụng tăng thải acid uric qua nước tiểu:
a. Allopurinol
b. Probenecid
c. Sulfinpyrazone
d. b,c đúng
Câu 73: Trong Gout cấp không được dùng thuốc nào sau đây:
a. Colchicine
b. NSAID
c. Corticoid
d. Allopurinol
Câu 74: Chỉ định COLCHICIN, CHỌN CÂU SAI:
a. Gout cấp
b. Gout mạn tính
c. Phòng gout ngắn hạn
d. Trong Gout cấp uống colchicine khi NSAID bị chống chỉ định
Câu 75: Chỉ định ALLOPURINOL, CHỌN CÂU SAI:
a. Gout mạn tính
b. Phòng tạo acid uric ở thận khi hóa trị liệu ung thư
c. Gout cấp
d. Mức acid uric/máu cao
Câu 76: Tác dụng của PROBENECID, CHỌN CÂU SAI:
a. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận
b. Tăng thải acid uric qua nước tiểu
c. Làm giảm acid uric/máu khi hóa trị liệu ung thư
d. Làm giảm acid uric/máu.
Câu 77: Thuốc trị gout nào dùng phối hợp với penicillin kéo dài thời hạn tác dụng của kháng sinh:
a. Probenecid
b. Allopurinol
c. Sulfinpyrazone
d. b, c đúng
Câu 78: Chống chỉ định khi sử dụng PROBENECID, NGOẠI TRỪ:
a. Hóa trị liệu ung thư
b. Gout cấp
c. Guot mạn
d. Sỏi thận urat
Câu 79: Thuốc trị gout nào sau đây không có tác dụng hạ acid uric/máu:
a. Probenecid
b. Allopurinol
c. Sulfinpyrazone
d. Colchicine
Câu 80: Chống chỉ định khi sử dụng ALLOPURINOL:
a. Hóa trị liệu ung thư
b. Gout cấp
c. Sỏi thận oxalat.
d. b,c đúng
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
D |
D |
D |
B |
D |
A |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
B |
C |
D |
A |
A |
D |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
C |
D |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
B |
A |
C |
C |
B |
A |
D |
A |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
C |
D |
A |
D |
D |
D |
B |
A |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
C |
D |
C |
A |
A |
|
A |
D |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
D |
D |
B |
C |
C |
A |
C |
D |
D |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 1: Thuốc Thần kinh
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 3: Thuốc tim mạch
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 4: Vitamin và thuốc bổ dưỡng
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 5: Thuốc chống virut
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 6: Thuốc đường hô hấp
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 7: Thuốc hệ tiêu hóa
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 8: Thuốc kháng sinh
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư môn Hóa học mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Mức lương của gia sư môn Hóa học là bao nhiêu?
Việc làm cộng tác viên Hóa dược