Câu hỏi trắc nghiệm Bài 5: Thuốc chống virut (có đáp án)
1. VIRUS HIV
Câu 1: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ức chế sao mã ngược:
a. Enfuvirtide
b. Zidovudine
c. Indinavir
d. Saquinavir
Câu 2: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ức chế sao mã ngược, ngoại trừ:
a. Zidovudine
b. Lamivudine
c. Stavudine
d. Saquinavir
Câu 3: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease:
a. Indinavir
b. Nevirapin
c. Enfuvirtide
d. Zidovudine
Câu 4: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng chống hòa màng HIV- bạch cầu:
a. Enfuvirtide
b. Zidovudine
c. Indinavir
d. Saquinavir
Câu 5: Tác dụng phụ nào sau đây của ZIDOVUDIN:
a. Ức chế tủy xương
b. Giảm bạch cầu trung tính bạch cầu đa nhân.
c. Rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, rối loạn thần kinh.
d. Tất cả đúng
Câu 6: Chỉ định nào KHÔNG ĐÚNG của LAMIVUDIN:
a. Nhiễm HIV
b. Viêm gan B mạn tính
c. Cúm
d. Phối hợp với zidovudin (AZT) trị nhiễm HIV
Câu 7: Thuốc nào vẫn có hiệu lực khi virus đã kháng lại AZT (ZIDOVUDIN):
a. Indinavir
b. Lamivudine
c. Stavudine
d. Saquinavir
Câu 8: STAVUDIN dược chỉ định trong trường hợp:
a. Nhiễm HIV: Phối hợp với zidovudin (AZT)
b. Viêm gan siêu vi
c. Suy tủy xương
d. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày
Câu 9: NEVIRAPINE được chỉ định trong trường hợp, ngoại trừ:
a. HIV giai đoạn sớm
b. Nhiễm HIV-1
c. Mang thai nhiễm HIV
d. Phòng HIV trẻ sơ sinh
Câu 10: INDINAVIR được chỉ định trong trường hợp:
a. HIV giai đoạn sớm
b. HIV giai đoạn muộn
c. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày
d. Mang thai nhiễm HIV
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về SAQUINAVIR:
a. là thuốc phong bế HIV-protease
b. Điều trị HIV giai đoạn muộn
c. Hầu như không tác dụng phụ
d. Có tác dụng với các virus HIV đã kháng với Zidovudin
Câu 12: Thuốc vừa có tác dụng điều trị HIV vừa có tác dụng điều trị viêm gan B:
a. Zidovudine
b. Lamivudine
c. Stavudine
d. Nevirapin
Câu13: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease, ngoại trừ:
a. Indinavir
b. Saquinavir
c. Enfuvirtide
d. a,b đúng
Câu 14: Các thuốc điều trị HIV có cấu trúc nucleosid:
a. Zidovudine
b. Lamivudine
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 15: Các thuốc điều trị HIV không có cấu trúc nucleosid:
a. Zidovudine
b. Stavudine
c. Nevirapin
d. Lamivudine
Câu 16: Những thuốc nào làm tăng độc tính AZT(Zidovudine) với tủy xương:
a. Paracetamol
b. Probenecid
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 17: Chống chỉ định khi dùng ZIDOVUDIN, chọn câu sai:
a. Suy tủy
b. Dùng thuốc chống phân bào
c. Thiếu máu
d. Phối hợp với Lamivudin
Câu 18: Thuốc trị HIV nào dùng phòng HIV trẻ sơ sinh:
a. Zidovudine
b. Stavudine
c. Nevirapin
d. Lamivudine
Câu 19: Thuốc trị HIV nào dùng cho người mang thai nhiễm HIV:
a. Stavudine
b. Nevirapin
c. Lamivudine
d. Tất cả đúng
2. VIRUS HERPES, CÚM, VIÊM GAN
Câu 20: Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex virus da và niêm mạc:
a. Acyclovir
b. Oseltamivir
c. Rimantadin
d. Zidovudin
Câu 21: Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, ngoại trừ:
a. Acyclovir
b. Idoxuridin
c. Ganciclovir
d. Oseltamivir
Câu 22: Chỉ định không đúng của ACYCLOVIR:
a. Viêm gan siêu vi
b. Bệnh Zona
c. Viêm não do Herpes.
d. Phòng, điều trị thủy đậu
Câu 23: Dạng dùng của thuốc IDOXURIDIN:
a. Uống
b. Thuốc nhỏ mắt
c. Thuốc mỡ tra mắt
d. Tất cả đúng
Câu 24: Chọn phát biểu đúng về ACYCLOVIR:
a. Thuốc qua bào thai và sữa mẹ.
b. Dùng trị nhiễm HIV
c. Uống, tiêm đều không hiệu qủa.
d. Không ảnh hưởng hoạt động tủy xương
Câu 25: Thuốc dùng điều trị cúm:
a. Rimantadin
b. Acyclovir
c. Adefovir
d. Stavudine
Câu 26: Thuốc dùng điều trị cúm, ngoại trừ:
a. Ribavirin
b. Amantadin
c. Oseltamivir
d. Idoxuridin
Câu 27: Biệt dược Tamiflu điều trị nhiễm virus cúm A có hoạt chất là:
a. Ribavirin
b. Amantadin
c. Oseltamivir
d. Rimantadin
Câu 28: Tác dụng nào sau đây của RIBAVIRIN:
a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B
b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A
c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác
d. Tất cả đúng
Câu 29: Tác dụng nào sau đây của OSELTAMIVIR:
a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B
b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A
c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác
d. Tất cả đúng
Câu 30: Tác dụng nào sau đây của RIMANTADIN:
a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B
b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A
c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác
d. Tất cả đúng
Câu 31: Thuốc có tác dụng điều trị viêm gan B:
a. Adefovir
b. Acyclovir
c. Oseltamivir
d. Oseltamivir
Câu 32: Thuốc có tác dụng điều trị viêm gan B, ngoại trừ:
a. Lamivudine
b. Adefovir
c. Ribavirin
d. Rimantadin
Câu 33: Thuốc vừa có tác dụng điều trị cúm vừa có tác dụng trị viêm gan B:
a. Lamivudine
b. Adefovir
c. Ribavirin
d. Rimantadin
Câu 34: Chọn phát biểu đúng về ADEFOVIR:
a. Có cấu trúc nucleoside
b. Phong bế sinh tổng hợp AND virus viêm gan B
c. Liều cao chống HIV.
d. Tất cả đúng
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
C |
C |
C |
C |
D |
C |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
D |
A |
A |
D |
C |
C |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
|
|
|
|
|
|
A |
D |
C |
D |
|
|
|
|
|
|
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 1: Thuốc Thần kinh
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 2: Thuốc giảm đau
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 3: Thuốc tim mạch
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 4: Vitamin và thuốc bổ dưỡng
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 6: Thuốc đường hô hấp
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 7: Thuốc hệ tiêu hóa
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 8: Thuốc kháng sinh
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh dược
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Mức lương của thực tập sinh dược là bao nhiêu?