34 Câu hỏi trắc nghiệm về THUỐC CHỐNG VIRUS (có đáp án) | Đề cương ôn tập môn Hóa dược | Đại học Nguyễn Tất Thành

Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn HÓA DƯỢC dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm Bài 5: Thuốc chống virut có đáp án, giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

Câu hỏi trắc nghiệm Bài 5: Thuốc chống virut (có đáp án)

1. VIRUS HIV

Câu 1: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ức chế sao mã ngược:

a. Enfuvirtide

b. Zidovudine

c. Indinavir

d. Saquinavir

Câu 2: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ức chế sao mã ngược, ngoại trừ:

a. Zidovudine

b. Lamivudine

c. Stavudine

d. Saquinavir

Câu 3: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease:

a. Indinavir

b. Nevirapin

c. Enfuvirtide

d. Zidovudine

Câu 4: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng chống hòa màng HIV- bạch cầu:

a. Enfuvirtide

b. Zidovudine

c. Indinavir

d. Saquinavir

Câu 5: Tác dụng phụ nào sau đây của ZIDOVUDIN:

a. Ức chế tủy xương

b. Giảm bạch cầu trung tính bạch cầu đa nhân.

c. Rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, rối loạn thần kinh.

d. Tất cả đúng

Câu 6: Chỉ định nào KHÔNG ĐÚNG của LAMIVUDIN:

a. Nhiễm HIV

b. Viêm gan B mạn tính

c. Cúm

d. Phối hợp với zidovudin (AZT) trị nhiễm HIV

Câu 7: Thuốc nào vẫn có hiệu lực khi virus đã kháng lại AZT (ZIDOVUDIN):

a. Indinavir

b. Lamivudine

c. Stavudine

d. Saquinavir

Câu 8: STAVUDIN dược chỉ định trong trường hợp:

a. Nhiễm HIV: Phối hợp với zidovudin (AZT)

b. Viêm gan siêu vi

c. Suy tủy xương

d. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày

Câu 9: NEVIRAPINE được chỉ định trong trường hợp, ngoại trừ:

a. HIV giai đoạn sớm

b. Nhiễm HIV-1

c. Mang thai nhiễm HIV

d. Phòng HIV trẻ sơ sinh

Câu 10: INDINAVIR được chỉ định trong trường hợp:

a. HIV giai đoạn sớm

b. HIV giai đoạn muộn

c. HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày

d. Mang thai nhiễm HIV

Câu 11: Chọn phát biểu đúng về SAQUINAVIR:

a. là thuốc phong bế HIV-protease

b. Điều trị HIV giai đoạn muộn

c. Hầu như không tác dụng phụ

d. Có tác dụng với các virus HIV đã kháng với Zidovudin

Câu 12: Thuốc vừa có tác dụng điều trị HIV vừa có tác dụng điều trị viêm gan B:

a. Zidovudine

b. Lamivudine

c. Stavudine

d. Nevirapin

Câu13: Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease, ngoại trừ:

a. Indinavir

b. Saquinavir

c. Enfuvirtide

d. a,b đúng

Câu 14: Các thuốc điều trị HIV có cấu trúc nucleosid:

a. Zidovudine

b. Lamivudine

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 15: Các thuốc điều trị HIV không có cấu trúc nucleosid:

a. Zidovudine

b. Stavudine

c. Nevirapin

d. Lamivudine

Câu 16: Những thuốc nào làm tăng độc tính AZT(Zidovudine) với tủy xương:

a. Paracetamol

b. Probenecid

c. a,b đúng

d. a,b sai

Câu 17: Chống chỉ định khi dùng ZIDOVUDIN, chọn câu sai:

a. Suy tủy

b. Dùng thuốc chống phân bào

c. Thiếu máu

d. Phối hợp với Lamivudin

Câu 18: Thuốc trị HIV nào dùng phòng HIV trẻ sơ sinh:

a. Zidovudine

b. Stavudine

c. Nevirapin

d. Lamivudine

Câu 19: Thuốc trị HIV nào dùng cho người mang thai nhiễm HIV:

a. Stavudine

b. Nevirapin

c. Lamivudine

d. Tất cả đúng

2. VIRUS HERPES, CÚM, VIÊM GAN

Câu 20: Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex virus da và niêm mạc:

a. Acyclovir

b. Oseltamivir

c. Rimantadin

d. Zidovudin

Câu 21: Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, ngoại trừ:

a. Acyclovir

b. Idoxuridin

c. Ganciclovir

d. Oseltamivir

Câu 22: Chỉ định không đúng của ACYCLOVIR:

a. Viêm gan siêu vi

b. Bệnh Zona

c. Viêm não do Herpes.

d. Phòng, điều trị thủy đậu

Câu 23: Dạng dùng của thuốc IDOXURIDIN:

a. Uống

b. Thuốc nhỏ mắt

c. Thuốc mỡ tra mắt

d. Tất cả đúng

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về ACYCLOVIR:

a. Thuốc qua bào thai và sữa mẹ.

b. Dùng trị nhiễm HIV

c. Uống, tiêm đều không hiệu qủa.

d. Không ảnh hưởng hoạt động tủy xương

Câu 25: Thuốc dùng điều trị cúm:

a. Rimantadin

b. Acyclovir

c. Adefovir

d. Stavudine

Câu 26: Thuốc dùng điều trị cúm, ngoại trừ:

a. Ribavirin

b. Amantadin

c. Oseltamivir

d. Idoxuridin

Câu 27: Biệt dược Tamiflu điều trị nhiễm virus cúm A có hoạt chất là:

a. Ribavirin

b. Amantadin

c. Oseltamivir

d. Rimantadin

Câu 28: Tác dụng nào sau đây của RIBAVIRIN:

a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B

b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A

c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác

d. Tất cả đúng

Câu 29: Tác dụng nào sau đây của OSELTAMIVIR:

a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B

b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A

c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác

d. Tất cả đúng

Câu 30: Tác dụng nào sau đây của RIMANTADIN:

a. Hoạt tính cao với virus cúm typ A và B

b. Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm Typ A

c. Nhạy cảm virus: Cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác

d. Tất cả đúng

Câu 31: Thuốc có tác dụng điều trị viêm gan B:

a. Adefovir

b. Acyclovir

c. Oseltamivir

d. Oseltamivir

Câu 32: Thuốc có tác dụng điều trị viêm gan B, ngoại trừ:

a. Lamivudine

b. Adefovir

c. Ribavirin

d. Rimantadin

Câu 33: Thuốc vừa có tác dụng điều trị cúm vừa có tác dụng trị viêm gan B:

a. Lamivudine

b. Adefovir

c. Ribavirin

d. Rimantadin

Câu 34: Chọn phát biểu đúng về ADEFOVIR:

a. Có cấu trúc nucleoside

b. Phong bế sinh tổng hợp AND virus viêm gan B

c. Liều cao chống HIV.

d. Tất cả đúng

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D A A D C C D A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C C C C D C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D A A D C C A B
31 32 33 34            
A D C D            

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 1: Thuốc Thần kinh

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 2: Thuốc giảm đau

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 3: Thuốc tim mạch

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 4: Vitamin và thuốc bổ dưỡng

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 6: Thuốc đường hô hấp

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 7: Thuốc hệ tiêu hóa

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 8: Thuốc kháng sinh

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh dược

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm nhân viên công nghệ sinh học

Mức lương của thực tập sinh dược là bao nhiêu?

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!