Câu hỏi trắc nghiệm Bài 6: Thuốc đường hô hấp (có đáp án)
1. THUỐC GIẢM HO
Câu 1: Thuốc giảm ho do ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương:
a. Dextromethorphan
b. Benzonatat
c. Clofedanol
d. Terpin hydrat
Câu 2: Thuốc giảm ho do ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương, ngoại trừ:
a. Dextromethorphan
b. Noscapin
c. Codein
d. Natri benzoat
Câu 3: Thuốc giảm ho do ức chế ức chế thụ thể gây ho ở phế quản, phổi:
a. Codein
b. Acetylcystein
c. Natri benzoat
d. Dextromethorphan
Câu 4: Thuốc giảm ho do ức chế ức chế thụ thể gây ho ở phế quản, phổi, ngoại trừ:
a. Benzonatat
b. Clofedanol
c. Natri benzoat
d. Hydrocodon
Câu 5: Phương pháp định tính CODEIN PHOSPHAT, chọn câu sai:
a. Sắc ký
b. Phản ứng màu
c. PO43-: Kết tủa màu vàng với amoni molypdat.
d. SO42-: Kết tủa trắng với BaCl2
Câu 6: Phương pháp định lượng CODEIN PHOSPHAT:
a. Đo quang
b. HPLC
c. Acid-base trong CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
d. a,b đúng
Câu 7: Tác dụng nào sau đây đúng của CODEIN:
a. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW
b. Giảm ho do ức chế thụ thể gây ho ở phế quản, phổi làm giảm ho.
c. An thần, gây ngủ
d. a,c đúng
Câu 8: CODEIN thường được kết hợp với thuốc nào để giảm ho:
a. Terpin hydrat
b. Bromhexin
c. Acetylcystein
d. Dextromethorphan
Câu 9: Tác dụng phụ nào sau đây của CODEIN, ngoại trừ:
a. Táo bón, khô miệng
b. Lạm dụng cũng gây quen thuốc.
c. Đau dạ dày
d. Liều cao ức chế trung tâm hô hấp
Câu 10: CODEIN được chỉ định trong trường hợp sau:
a. Ho khan
b. Ho khó long đờm
c. Ho ở người suy hô hấp
d. Trẻ em < 1 tuổi
Câu 11: Các phương pháp định tính DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID:
a. Phổ IR
b. SKLM
c. Phản ứng của ion bromid
d. Tất cả đúng
Câu 12: Phương pháp định lượng DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID:
a. Đo quang
b. HPLC
c. Acid-base trong CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
d. Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
Câu 13: Tác dụng nào sau đây đúngcủa DEXTROMETHORPHAN:
a. Giảm ho do ức chế thụ thể gây ho ở phế quản
b. Không giảm đau và ít gây lệ thuộc.
c. Gây lệ thuốc nặng vì là Opioid
d. Tác dụng giảm đau > giảm ho
Câu 14: DEXTROMETHORPHAN được chỉ định trong trường hợp:
a. Giảm đau
b. Ho do nhiều nguyên nhân
c. Chuẩn bị cho soi phế quản.
d. b,c đúng
2. THUỐC LONG ĐÀM
Câu 15: Thuốc có tác dụng làm lỏng dịch nhầy khô quánh bám ở đường hô hấp:
a. Codein
b. Dextromethorphan
c. Acetylcystein
d. Noscapin
Câu 16: Thuốc có tác dụng làm lỏng dịch nhầy khô quánh bám ở đường hô hấp, ngoại trừ:
a. Acetylcystein
b. Bromhexin
c. Dextromethorphan
d. Guaifenesin
Câu 17: Các phương pháp định tính BROMHEXIN HYDROCLORID, chọn câu sai:
a. Phản ứng của amin thơm I
b. Phản ứng ion Br-
c. Phổ IR
d. SKLM
Câu 18: Phương pháp định lượng BROMHEXIN HYDROCLORID:
a. Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
b. Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M ; đo điện thế.
c. Đo iod, dựa vào tính khử của dẫn chất -SH.
d. Đo quang
Câu 19: Tác dụng nào sau đây của BROMHEXIN:
a. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho.
b. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
c. Kích thích chọn lọc thụ thể β- 2 gây giãn phế quản.
d. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW
Câu 20: BROMHEXIN vào cơ thể sẽ chuyển hóa thành:
a. Guaifenesin
b. Terpin hydrat
c. Ambroxol
d. Acetylcystein
Câu 21: Chỉ định nào sau đây của SALBUTAMOL:
a. Phòng cơn hen, khó thở: uống
b. Hen cấp: Xịt họng
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 22: Phương pháp định lượng ACETYLCYSTEIN:
a. Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
b. Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M ; đo điện thế.
c. Đo iod, dựa vào tính khử của dẫn chất -SH.
d. Đo quang
Câu 23: Tác dụng nào sau đây của ACETYLCYSTEIN:
a. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho.
b. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
c. Kích thích chọn lọc thụ thể β- 2 gây giãn phế quản.
d. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW
Câu 24: Chất đối kháng tác dụng paracetamol dùng giải độc paracetamol:
a. Terpin hydrat
b. Bromhexin
c. Acetylcystein
d. Guaifenesin
Câu 25: Chỉ định không đúng của ACETYLCYSTEIN:
a. Khô mắt
b. Ngộ độc paracetamol
c. Ho khó long đờm
d. Đau dạ dày
Câu 26: Chống chỉ định khi sử dụng ACETYLCYSTEIN:
a. Hen
b. Ho có đờm
c. Ngộ độc paracetamol
d. Khô mắt
Câu 27: Các phương pháp định tính ACETYLCYSTEIN:
a. IR
b. UV
c. Sắc ký
d. a,c đúng
Câu 28: Tác dụng phụ của ACETYLCYSTEIN:
a. Gây co thắt phế quản
b. Buồn ngủ
c. Lạm dụng có thể dẫn đến quen thuốc
d. Đau đầu
3. THUỐC CHỮA HEN PHẾ QUẢN
Câu 29: Thuốc giãn cơ trơn phế quản do kích thích thụ thể β-2 :
a. Ipratropium bromid.
b. Salbutamol
c. Aminophylin
d. Theophyllin
Câu 30: Thuốc giãn cơ trơn phế quản do kích thích thụ thể β-2 , ngoại trừ:
a. Terbutalin
b. Salbutamol
c. isoprenalin
d. Ipratropium bromid
Câu 31: Thuốc corticoid dùng trong điều trị hen:
a. Beclomethason
b. Flunisolid
c. Prednisolon
d. Tất cả đúng
Câu 32: Tác dụng nào sau đây của SALBUTAMOL:
a. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho.
b. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
c. Kích thích chọn lọc thụ thể β- 2 gây giãn phế quản.
d. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW
Câu 33: Tác dụng nào sau đây của TERBUTALIN:
a. Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho
b. Cắt cầu disulphua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy.
c. Kích thích chọn lọc thụ thể β- 2 gây giãn phế quản.
d. Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW
Câu 34: Tác dụng phụ của SALBUTAMOL:
a. Giãn mạch hạ HA
b. Tăng nhịp tim
c. Xịt khí dung có thể gây đờ phổi, giảm tuần hoàn gây phù
d. Tất cả đúng
Câu 35: Thuốc có tác dụng phòng và trị hen cấp:
a. Terbutalin
b. Prednisolon
c. Acetylcystein
d. Bromhexin
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
C |
D |
D |
C |
D |
A |
C |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
B |
D |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
D |
C |
C |
D |
A |
|
|
|
|
|
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 1: Thuốc Thần kinh
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 2: Thuốc giảm đau
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 3: Thuốc tim mạch
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 4: Vitamin và thuốc bổ dưỡng
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 5: Thuốc chống virut
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 7: Thuốc hệ tiêu hóa
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược Bài 8: Thuốc kháng sinh
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh dược
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Mức lương của thực tập sinh dược là bao nhiêu?