At the moment là gì? | Định nghĩa, Dấu hiệu, Các cụm từ đồng nghĩa với At the moment và bài tập vận dụng
At the moment là gì?
Trong tiếng Anh, Moment có phiên âm là /ˈmoʊ.mənt/, đóng vai trò là danh từ, có ý nghĩa: khoảnh khắc ngắn, thời điểm, lúc, lát. Ví dụ:
- Can you wait a moment? (Bạn có thể đợi một lát được không?)
- When would be the best moment to tell the family? (Khi nào là thời điểm tốt nhất để nói với gia đình?)
At the moment đóng vai trò là trạng từ chỉ thời gian, có ý nghĩa: bây giờ, hiện tại, tại thời điểm này. Ví dụ:
- Sorry, Anna is not here at the moment. (Xin lỗi, hiện tại Anna không có ở đây.)
- Jack is not dating anyone at the moment. (Jack hiện đang không hẹn hò với ai.)
At the moment là dấu hiệu của thì nào?
At the moment là một trạng từ chỉ thời gian và thường được sử dụng để diễn đạt một hành động hoặc trạng thái đang diễn ra tại thời điểm nói. At the moment thường xuất hiện trong thì hiện tại tiếp diễn. Ví dụ:
- Anna is thinking about her job at the moment. (Hiện tại, Anna đang suy nghĩ về công việc của mình.)
- Children are not going to school at the moment. (Bây giờ, bọn trẻ không đi học.)
Từ, cụm từ đồng nghĩa với At the moment
Cùng 1900 lên danh sách từ, cụm từ đồng nghĩa với At the moment ngay dưới đây bạn nhé!
Từ, cụm từ đồng nghĩa với At the moment
|
Ví dụ
|
Right now
/raɪt naʊ/
|
I'm in the middle of something right now, can I call you back later? (Hiện tại tôi đang bận một số việc, tôi có thể gọi lại cho bạn sau được không?)
|
At present
/æt ˈprɛzənt/
|
At present, our company is undergoing some restructuring. (Hiện tại, công ty chúng tôi đang tiến hành tái cơ cấu.)
|
Presently
/ˈprɛzəntli/
|
Presently, Jack is occupied with his studies and cannot take on any additional tasks. (Hiện tại, Jack đang tập trung vào việc học và không thể nhận thêm bất kỳ nhiệm vụ nào.)
|
Currently
/ˈkɜrəntli/
|
Currently, we are not accepting new orders due to high demand. (Hiện tại, chúng tôi không tiếp nhận đơn hàng mới do nhu cầu đang tăng cao.)
|
For the moment
/fɔr ðə ˈmoʊmənt/
|
I'm not interested in buying anything for the moment, thank you. (Tôi không muốn mua bất cứ thứ gì vào lúc này, cảm ơn bạn.)
|
In this moment
/ɪn ðɪs ˈmoʊmənt/
|
In this moment, we need to focus on finding a solution to the problem. (Lúc này, chúng ta cần tập trung tìm giải pháp cho vấn đề.)
|
At this time
/æt ðɪs taɪm/
|
We're unable to assist you at this time, but please check back later. (Chúng tôi không thể hỗ trợ bạn vào lúc này, nhưng hãy kiểm tra lại sau.)
|
At present time
/æt ˈprɛzənt taɪm/
|
The store is closed at present time, please come back during business hours. (Hiện tại cửa hàng đã đóng cửa, vui lòng quay lại trong giờ làm việc.)
|
At this moment in time
/æt ðɪs ˈmoʊmənt ɪn taɪm/
|
At this moment in time, we are not able to provide an update on the situation. (Tại thời điểm này, chúng tôi không thể cung cấp thông tin cập nhật về tình hình.)
|
At the current time
/æt ðə ˈkɜrənt taɪm/
|
At the current time, we are experiencing technical difficulties with our website. (Vào thời điểm hiện tại, chúng tôi đang gặp sự cố kỹ thuật về trang web của mình.)
|
Phân biệt At the moment với At present, At once, Just now
At the moment với At present, At once, Just now đều mang nghĩa là “hiện tại, bây giờ” nhưng cách dùng của các từ này có giống nhau không? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Phân biệt
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
At the moment = Right now
|
Diễn tả thời điểm hiện tại,chỉ một hoạt động, trạng thái đang diễn ra tại thời điểm nói.
|
Sorry, Smith can't talk right now; He is busy at the moment. (Xin lỗi, Smith không thể nói chuyện lúc này. Hiện tại anh ấy đang bận.)
|
At present
|
Diễn tả thời điểm hiện tại, có ý nghĩa giống với At the moment nhưng thường sử dụng trong văn viết.
|
At present, our company is not accepting new staff. (Hiện tại, công ty chúng tôi không nhận nhân viên mới.)
|
At once = Right away
|
Ngay lập tức, một cách nhanh chóng và không chậm trễ.
|
Please complete this assignment at once. (Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.)
|
Just now
|
Diễn tả một khoảnh khắc ngắn gần đây, thường chỉ khoảnh khắc trước đây không lâu.
|
I saw Peter just now, he was leaving the building. (Tôi vừa nhìn thấy Peter, anh ấy đang rời khỏi tòa nhà.)
|
Bài tập vận dụng At the moment
Để hiểu hơn về khái niệm và cách dùng của At the moment trong câu, hãy cùng 1900 hoàn thành phần bài tập dưới đây nhé!
Bài tập 1: Hoàn thành câu sau, chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
1. Tom ………. for his English test. (study)
2. My grandma ………. a wonderful birthday cake for me. (cook)
3. Mia & Charlie ………. on summer holidays. (go)
4. I ………. lunch with my best friends at school. (have)
5. He ………. his new bike in the park. (ride)
Đáp án
Đáp án |
Giải thích |
1. is studying |
Áp dụng cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, ta thêm tobe is cho chủ ngữ Tom và thêm ing vào sau động từ chính, thành studying (đang học). |
2. is cooking |
Áp dụng cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, ta thêm tobe is cho chủ ngữ my grandma (bà của tôi) và thêm ing vào sau động từ chính, thành cooking (đang nấu). |
3. are going |
Áp dụng cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, ta thêm tobe are cho chủ ngữ Mia & Charlie và thêm ing vào sau động từ chính, thành going (đang đi). |
4. am having |
Áp dụng cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, ta thêm tobe am cho chủ ngữ I (tôi) và thêm ing vào sau động từ chính, thành having (đang có). |
5. is riding |
Áp dụng cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn, ta thêm tobe is cho chủ ngữ he (anh ấy) và thêm ing vào sau động từ chính, thành riding (đang đi). |
Bài tập 2: Đọc và khoanh đáp án đúng
1. She’s drink/ drinking/ drinks a glass of water now.
2. The family are sit/ sitting/ sits by the door today.
3. They are sit/ sitting/ sits by the window.
4. He is have/ having/ has soup for dinner.
5. She’s have/ having/ has soup at the moment.
Đáp án
Đáp án |
Giải thích |
1. drinking |
Ở câu gốc có now (bây giờ), vì vậy ta chọn drinking (đang uống). |
2. sitting |
Ở câu gốc có today (hôm nay), vì vậy ta chọn sitting (đang ngồi). |
3. sitting |
Ở câu gốc có are là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, vì vậy ta chọn sitting (đang ngồi). |
4. having |
Ở câu gốc có is là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, vì vậy ta chọn having (đang có). |
5. having |
Ở câu gốc có at the moment (ngay lúc này), vì vậy ta chọn having (đang có). |
Bài tập 3: Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn
1. I/ wash/ my face/ now.
=> ………………………………………………………………………
2. It/ rain/ at the moment.
=> ………………………………………………………………………
3. Jack and Juli/ sit/ on the couch/ right now.
=> ………………………………………………………………………
4. It/ snow/ heavily/ recently.
=> ………………………………………………………………………
5. Thao/ learn/ French/ today.
=> ………………………………………………………………………
Đáp án
1. I am washing my face now.
=> Giải thích: Ta thêm tobe am và hậu tố ing cho động từ chính, ta có washing (đang rửa).
2. It is raining at the moment.
=> Giải thích: Ta thêm tobe is và hậu tố ing cho động từ chính, ta có raining (đang mưa).
3. Jack and Juli are sitting on the couch right now.
=> Giải thích: Ta thêm tobe are và hậu tố ing cho động từ chính, ta có sitting (đang ngồi).
4. It is snowing heavily recently.
=> Giải thích: Ta thêm tobe is và hậu tố ing cho động từ chính, ta có snowing (tuyết đang rơi).
5. Thao is learning French today.
=> Giải thích: Ta thêm tobe is và hậu tố ing cho động từ chính, ta có learning (đang học).
Bài tập 4: chia động từ đúng với câu dưới đây
1. I having a membership card on golf club at the moment
2. Look! Dung is drive a supercar.
3. Now, I lived at Ho Chi Minh City .
4. Where they going at the moment?
5. At present, Nam interviewing a candidate for a vacant position
Đáp án:
1. ⇨ I am having a membership card on golf club at the moment
2. ⇨ Look! Dung is driving a supercar.
3. ⇨ Now, I am living at Ho Chi Minh City
4. ⇨ Where are they going at the moment?
5. ⇨ At present, Nam is interviewing a candidate for a vacant position.
Bài tập 5. Chọn đáp án chính xác nhất
1/ Keep silent! The baby _______.
A. is sleeping
B. are sleeping
C. sleep
D. sleeps
2/ At the moment, the students _______ their homework.
A. doing
B. is doing
C. are doing
D. do
3/ Be careful! The dog _______ aggressively.
A. are barking
B. is barking
C. bark
D. barks
4/ We _______ for the bus at the moment.
A. waiting
B. is waiting
C. wait
D. are waiting
5/ It’s raining outside, and the people _______ for shelter.
A. is looking
B. are looking
C. look
D. looking
Đáp án
1/ A
2/ C
3/ B
4/ D
5/ B
Bài tập 6. Chọn đáp án phù hợp
1/ Don’t disturb me, I’m studying _______.
A. right now
B. at the moment
C. tomorrow evening
D. last week
2/ The team is practicing for the match _______.
A. at the moment
B. immediately
C. next month
D. last year
3/ He is cooking dinner _______.
A. next week
B. right away
C. at the moment
D. last night
4/ They are watching a movie _______.
A. last month
B. instantly
C. next weekend
D. at the moment
5/ She is having a meeting with her boss _______.
A. last afternoon
B. right now
C. tomorrow morning
D. at the moment
Đáp án
1/ B
2/ A
3/ C
4/ D
5/ D
Bài tập 7: Điền “At the moment; In the moment; For the moment; In a moment” vào chỗ trống phù hợp.
1. Sorry, I can't help you with that task _______, I'm already working on something else.
2. As she stood on stage, the actress was completely lost _______, delivering her lines with passion and
emotion.
3. Let's just enjoy this quiet moment _______ before things get busy again.
4. I'll be with you _______, I just need to finish this phone call.
Đáp án
1. At the moment
2. In the moment
3. For the moment
4. In a moment
Bài tập 8: Chia động từ trong ngoặc
1. Jennie_____(play) tennis with her friend at the moment.
2. At the moment, Anna_____(draw) a beautiful picture.
3. At the moment, Jack_____(help) her grandparents with housework.
4. Lona_____(do) her assignment at the moment.
5. Mona_____(have) a buffet with her family in a restaurant at the moment.
Đáp án
1. is playing
2. is drawing
3. is helping
4. is doing
5. is having
Bài tập 9: Sử dụng trạng từ at the moment để dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Tôi đang đọc sách ở thư viện vào lúc này.
2. Anh ấy đang nấu ăn tại thời điểm này.
3. Cô ấy đang làm việc chăm chỉ vào lúc này.
4. Họ đang họp ở văn phòng vào lúc này.
5. Mẹ tôi đang nghỉ ngơi ở nhà vào lúc này.
6. Chúng tôi đang xem phim tại rạp vào lúc này.
7. Cậu bé đang chơi đùa ngoài sân vào lúc này.
8. Chúng tôi không thể ra ngoài vào lúc này vì trời mưa.
9. Cô giáo đang giảng bài ở lớp vào lúc này.
10. Anh ấy đang lái xe đến văn phòng vào lúc này.
Đáp án
1. I am reading a book at the library at the moment.
2. He is cooking at the moment.
3. She is working hard at the moment.
4. They are having a meeting in the office at the moment.
5. My mother is resting at home at the moment.
6. We are watching a movie at the cinema at the moment.
7. The boy is playing outside at the moment.
8. We cannot go out at the moment because it is raining.
9. The teacher is lecturing in the class at the moment.
10. He is driving to the office at the moment.
Bài tập 10. Sắp xếp và hoàn thành các câu sau
1. She/ sometimes/ play/ video games/ early.
=> ………………………………………………………………………………
2. He/ cook/ dinner/ right now?
=> ………………………………………………………………………………
3. We/ not/ work/ during/ holidays.
=> ………………………………………………………………………………
4. Sara’s brother/ currently/ read/ a blue book.
=> ………………………………………………………………………………
5. They/ prefer/ coffee or tea?
=> ………………………………………………………………………………
6. What/ she/ often/ watch/ in the evening?
=> ………………………………………………………………………………
7. The students/ always/ complete/ their homework.
=> ………………………………………………………………………………
8. Why/ they/ shout/ outside/ at this moment?
=> ………………………………………………………………………………
9. I/ ask/ a man/ for/ directions/ to/ the/ museum.
=> ………………………………………………………………………………
10. My sister/ clean/ the windows/ in the/ house.
=> ………………………………………………………………………………
Đáp án
1. She sometimes plays video games early.
2. Is he cooking dinner right now?
3. We do not work during holidays.
4. Sara’s brother is currently reading a blue book.
5. Do they prefer coffee or tea?
6. What does she often watch in the evening?
7. The students always complete their homework.
8. Why are they shouting outside at this moment?
9. I am asking a man for directions to the museum.
10. My sister is cleaning the windows in the house.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: