Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Các ngôi trong tiếng Anh | Ý nghĩa - Cách dùng - Phân biệt cách dùng các ngôi trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng
Các ngôi trong tiếng Anh (pronouns) hay còn có tên gọi khác như đại từ nhân xưng, đại từ xưng hô hoặc đại từ chỉ ngôi. Trong một câu các ngôi thường được sử dụng để thay thế hay đại điện cho một người hoặc một sự vật nào đó, tránh đề cập trực tiếp hoặc lặp lại danh từ đã nêu phía trước. Ví dụ:
Dưới đây 1900 đã giúp bạn tổng hợp bảng các ngôi trong tiếng Anh kèm theo ý nghĩa. Các bạn cố gắng đọc thật kỹ để nắm đúng các sử dụng của mỗi ngôi trong tiếng Anh nhé!
Đại từ nhân xưng | Các ngôi trong tiếng Anh | Ý nghĩa |
I | Ngôi thứ nhất/ số ít | Tôi, mình, tớ |
We | Ngôi thứ nhất/ số nhiều | Chúng tôi, chúng mình |
You | Ngôi thứ hai/ số ít và số nhiều | Bạn, cậu, đằng ấy |
They | Ngôi thứ ba/ số nhiều | Họ, bọn họ, chúng |
He | Ngôi thứ ba/số ít | Anh ấy |
She | Ngôi thứ ba/số ít | Cô ấy |
It | Ngôi thứ ba/ số ít | Nó |
Lưu ý: Đại từ nhân xưng vừa được sử dụng với ngôi thứ 2 số ít, và số nhiều. Cách sử dụng chỉ đối tượng số ít hay số nhiều tùy thuộc vào tình huống, hoàn cảnh đang xảy ra trong lúc nói.
Để có thể hiểu rõ hơn cách sử dụng của từng ngôi trong tiếng Anh, hãy cùng 1900 tìm hiểu các thông tin dưới đây nhé!
Trong tiếng Anh, ngôi thứ nhất sẽ có 2 loại: Ngôi thứ nhất số ít (I) và ngôi thứ nhất số nhiều (We). Cả 2 đều chỉ bản thân người nói, nhưng “I” chỉ 1 người, còn “We” gồm nhiều người, ví dụ cụ thể:
Với ngôi thứ hai cho cả số ít và số nhiều, chúng ta sẽ sử dụng đại từ "you" để chỉ người nghe hoặc người được nhắc đến. Ví dụ:
Với ngôi thứ ba số ít, chúng ta sẽ sử dụng các đại từ như "he" (anh ấy), "she" (cô ấy), "it" (nó) để chỉ người hoặc vật khác ngoài người nói và người nghe. Ví dụ:
Với ngôi thứ ba số nhiều, chúng ta sẽ sử dụng “they” (họ, bọn họ) - những người được nhắc đến. Ví dụ:
Vậy với mỗi ngôi trong tiếng Anh, chúng sẽ đi kèm với những động từ nào? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Các ngôi trong tiếng Anh | Động từ tobe ở hiện tại | Ví dụ |
I | am |
|
He, She, It | is |
|
You, We, They | are |
|
Các ngôi trong tiếng Anh | Động từ tobe ở quá khứ | Ví dụ |
I, He, She, It | was |
|
You, We, They | were |
|
Các ngôi trong tiếng Anh | Động từ thường ở hiện tại đơn | Ví dụ | |
I, You, We, They | Trơ động từ | do |
|
He, She, It | does |
|
|
I, You, We, They | Động từ thường | V-inf |
|
He, She, It | Vs/es |
|
Các ngôi trong tiếng Anh | Động từ thường ở quá khứ đơn | Ví dụ | |
Đi với tất cả các ngôi (I, You, We, They, He, She, It) và không chia dạng trong loại câu nào. | Trơ động từ | did |
|
Đi với tất cả các ngôi (I, You, We, They, He, She, It) và không chia dạng trong loại câu nào | Động từ thường | V-ed |
|
Chúng ta thường nghĩ rằng để chỉ động vật, thường sẽ dùng ngôi “it” tuy nhiên, vẫn có thể sử dụng cả “He/She” để chỉ động vật, đặc biệt để phân biệt giới tính cũng như tăng mức độ gần gũi giữa con người và động vật. Ví dụ:
Đôi khi chúng ta sử dụng "It" làm chủ ngữ giả để đại diện cho một sự vật, một hiện tượng hoặc một ý tưởng trong câu mà không xác định được giới tính hoặc không có sự sống.
Khi nói về một nhóm người hoặc đối tượng không xác định được giới tính, chúng ta có thể sử dụng "They" để thay thế. Ví dụ:
Lưu ý: Có thể có một số trường hợp đặc biệt hoặc ngoại lệ, vậy nên việc sử dụng các ngôi phụ thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ giữa người nói và người nghe.
Bài 1: Chia động từ phù hợp với các ngôi trong tiếng Anh dưới đây
1. I (work) in a hospital.
2. You (study) English at school.
3. He (play) guitar in a band.
4. You (do) a great job in your presentation.
5. She (teach) mathematics at a university.
6. It (rain) heavily outside.
7. We (travel) to different countries.
8. They (watch) a movie at the cinema.
9. We (do) our best to help others.
10. He (cut) his hair before going out.
Đáp án:
1. work
2. study
3. plays
4. do
5. teaches
6. rains
7. travel
8. watch
9. do
10. cuts
Bài 2: Thay thế danh từ trong ngoặc với một đại từ nhân xưng chủ ngữ
1. ________ is dreaming. (George)
2. ________ is green. (the blackboard)
3. ________ are on the wall. (the posters)
4. ________ is running. (the dog)
5. ________ are watching TV. (my mother and I)
6 .________ are in the garden. (the flowers)
7. ________ is riding his bike. (Tom)
8. ________ is from Bristol.(Liza)
9. ________ has got a brother. (Diana)
10. Have________ got a computer, (Mandy)?
11. (My cousin and her friend) ________ are at the mall.
12. (Peter) ________ is funny.
13. Does (your sister) ________ know what happened?
14. (The door) ________ is locked.
15. (My friend Mary and I) ________ are going on a trip.
16. (My cats) ________ are hungry.
17. (Mr. Jones) ________ is a good teacher.
18. (My brother and I) ________ live together.
19. Where are you from? - ________ am from Germany.
Đáp án:
1 - he, 2 - It, 3 - They, 4 - It, 5 - We, 6 - They, 7 - He, 8 - She, 9 - She, 10 - You
11 - they, 12 - he, 13 - she, 14 - It, 15 - We, 16 - They, 17 - He, 18 - we, 19 - I
Bài 3: Chọn một đại từ nhân xưng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
1. _____ am in the yellow bus. (We/ He, I)
2. _____ are at the football match. (I, It, We)
3. _____ are ten and eleven years old. (They, He, You)
4. _____ is in my mum's cupboard. (They, You, It)
5. _____ am a good football player. (He, I, It)
6. _____ is a nice girl. (You, She, They)
7. _____ is afraid of mice. (We, He, They)
8. _____ is a wonderful movie. (It, I, They)
9. _____ are standing on my foot! (She, They, You)
10. _____ am hungry and thirsty. (I, He, They)
11. _____ is very hot today. (It, We, I)
12. _____ are in the restaurant. (We, She, He)
13. _____ is too fat to play tennis. (I, He, They)
14. Is _____ in front of the school? (She, I, They)
15. _____ is in the red box. (We, You, It)
16. Are _____ a good swimmer? (They, He, You)
17. _____ are not in a department store. (It, They, I)
18. _____ are the best reader in the class. (They, I, You)
19. _____ is a very small village. (He, It, They)
20. _____ are in the building. (I, They, He)
Đáp án:
1 - I, 2 - We, 3 - They, 4 - It, 5 - I, 6 - She, 7 - He, 8 - It, 9 - You, 10 - I, 11 - It, 12 - We, 13 - He,14 - She, 15 - It, 16 - You, 17 - They, 18 - You, 19 - It, 20 - They
Bài 4: Chọn một trong những đại từ nhân xưng (I, you, he, she, it, we, they) điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
1. How old are ______ Sara?
2. Tom and Tim are twins. ______ are both twelve.
3. My name is Kate. ______ am a student.
4. Peters and I are friends. ______ like football and tennis.
5. Mike is from England. ______ like Maths.
6. ______ is the number five bus.
7. That’s Mike’s brother. ______ works in a supermarket.
8. What’s your city like? ______ is small but quiet.
9. My mum’s name is Wendy. ______ is a nurse.
10. My parents aren’t at home. ______ are at work.
Đáp án:
1 - you, 2 - They, 3 - I, 4 - We, 5 - He, 6 - It, 7 - He, 8 - It, 9 - She, 10 - They
Bài 5: Hoàn thành những câu sau có sử dụng đại từ tân ngữ.
1. I need Sara’s mail address. I want to invite ______ to the party.
2. Is this your mobile phone? Can I look at ______.
3. Tom and Paul are my friends. I meet ______ every day.
4. Give ______ my calculator. I need ______.
5. My brother and I are cleaning the house. Mum is helping ______.
6. Follow______, please. I will show ______ the way to the post office.
7. We want to call you. Give ______ your phone number.
8. My parents are still at work. We are waiting for ______.
9. Hurry up, my friends! We are waiting for ______.
10. Is your father here? I want to talk to ______.
11. Come with me. I want to show ______ my photo album.
12. My mother sometimes helps ______ with my homework. She is a teacher.
13. Where are my keys? I can’t find ______.
14. Linda lives in my neighborhood. I know ______ very well.
Đáp án:
1. her, 2 - it, 3 - them, 4 - me/ it, 5 - us, 6 - me/ you, 7 - us, 8 - them, 9 - you, 10 - him, 11 - you, 12 - me, 13 - them, 14 - her.
Bài 6: Chọn một trong những đại từ tân ngữ “me, you, him, her, it, us, you, them” điền vào ô trống mỗi câu dưới đây.
1. John can't do his homework. Can you help ______ ?
2. We don't know the way to the church. Can you help ______?
3. I can't find my books. Can you see ______?
4. John, can you come to ______?
5. This pen is for Mary. Give it to ______.
6. I need help. Please, help______ .
7. The boys are playing football. Give ______ the ball.
8. We are hungry. Bring ______ the sandwiches, please.
9. I cannot help ______, Betty. I have other work to do.
10. My friend Susan lives in London. This is a postcard from ______.
11. The children are thirsty. Give ______ a glass of water.
12. My parents are very nice. They always help ______ with my homework.
13. My friend Tom lives in London. This is a parcel from ______ .
14. I'm sorry, I can't tell ______what happened.
15. The children are hungry. Give ______ an apple.
16. We are thirsty. Can you give ______ some juice?
17. Jack is in the garden. Bring ______ his football.
18. Ann and Paul can't do their homework. Can you help______ ?
Đáp án:
1 - him, 2 - us, 3 - them, 4 - me, 5 - her, 6 - me, 7 - them, 8 - us, 9 - you, 10 - her, 11 - them, 12 - me, 13 - him, 14 - you, 15 - them, 16 - us, 17 - him, 18 - them
Bài 7: Điền những đại từ nhân xưng thích hợp vào mỗi câu dưới đây.
1. Do you know _____? _____ is my brother.
2. Emilia is a great dancer. _____ has won many competitions.
3. Would _____ like to go to the movies with Rita?
4. Van Gogh drew beautiful pictures. One of _____ famous works is The Starry Night.
5. When the incident happened, Ram was present there. _____ was the sole witness of the event.
6. The dog gave birth to many puppies. Would _____ like to have one of _____?
7. Ross and Monica are siblings. _____ came to visit the museum.
8. This is Elizabeth. _____ is the class monitor.
9. The team won the match. _____ have performed surprisingly well.
10. My brother brought a new phone. But _____ doesn’t like _____ much.
11. Look at this picture. Isn’t _____ beautiful?
12. _____ all study in the same school.
13. I brought a ball today. _____ is _____.
14. Megha finished her homework quickly so that _____ could go and play outside.
15. Can you give _____ another scope? I will do better.
Đáp án:
1 - him/ He
2 - She
3 - You
4 - his
5 - He
6 - you/ them
7 - They
8 - She
9 - They
10 - he, it
11 - it
12 - We
13 - It/ mine
14 - she
15 - me
Bài 8: Bài tập về đại từ quan hệ
1. There are eighteen different kinds of penguins ________ live south of the equator.
2. Thank you very much for the present ________ you sent me.
3. This is Mrs. Jones, ________ son won the championship last year.
4. His girlfriend, ________ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.
5. The bus crashed into a queue of people, four of ________ were killed.
6. A man brought in a small girl, ________ hand had been cut by flying glass.
7. Mary, ________ boyfriend didn’t turn up, ended by having lunch with Peter.
8. He paid me $5 for cleaning ten windows, most of ________ hadn’t been cleaned for at least a year.
9. In prison they fed us on dry bread, most of ________ was moldy.
10. The chair in ________ I was sitting suddenly collapsed.
Đáp án:
1 |
which/ that |
2 |
which/ that |
3 |
whose |
4 |
whom |
5 |
whom |
6 |
whose |
7 |
whose |
8 |
which |
9 |
which |
10 |
which |
Bài 9: Hoàn thành câu bằng cách điền các đại từ phù hợp
1. He asked her if _______ could call him back.
2. Sally asked us if _______ could send her an email.
3. They asked _______ where I had seen their dog.
4. The teacher asked him if _______ would help her.
5. She asked _______ if I could go with _______ to the police.
6. I asked _______ what time you were picking me up.
7. We asked _______ when they would pay _______ .
Đáp án:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
she |
we |
me |
he |
me / her |
you |
them / us |
Bài 10: Bài tập trắc nghiệm về đại từ bất định
1. I can’t find my homework ______ .
A) nowhere
B) everywhere
C) anywhere
D) somewhere
2. I’ve looked for my book ______ but I can’t find it.
A) anywhere
B) somewhere
C) nowhere
D) everywhere
3. I’m sure it’s here ______ .
A) somewhere
B) everywhere
C) anywhere
D) nowhere
4. Your face looks terribly familiar. Haven’t I seen you _____ before?
A) somewhere
B) anywhere
C) nowhere
D) everywhere
5. She left the room without saying _____.
A) something
B) anything
C) nothing
D) everything
6. This doesn’t look a very nice restaurant. Can we go _____ else?
A) somewhere
B) anywhere
C) nowhere
D) everywhere
7. I have _____ more to say to you. Goodbye!
A) something
B) anything
C) nothing
D) everything
8. I have never been _____ more beautiful than Scotland.
A) somewhere
B) anywhere
C) nowhere
D) everywhere
9. She needs _____ to help her choose a birthday present.
A) something
B) anybody
C) someone
D) somewhere
10. Is _____ listening to me!
A) somebody
B) anyone
C) something
D) anywhere
Đáp án:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
A |
A |
B |
A |
C |
B |
C |
B |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận