Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Cách phát âm CH trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn chỉnh
Thông thường, cách phát âm CH là /ʃ/ thường xuất hiện ở một số từ có âm “sh”. Hầu hết, cách phát âm là /ʃ/ cũng được áp dụng cho việc phát âm ch ở rất nhiều từ. Để phát âm được âm /ʃ/, hãy luyện tập khẩu hình miệng. Bước đầu tiên hãy tròn môi của bạn lại, sau đó lưỡi hơi cong lên và bạn hãy đẩy hơi ra ngoài. Cách phát âm này tương đối giống với âm s trong tiếng Việt của chúng ta.
Ví dụ:
Cách phát âm CH trong tiếng Anh là /k/ tương đối dễ luyện hơn so với cách phát âm CH là /ʃ/ . Để phát âm chính xác bạn hãy mở khẩu hình miệng ra, bước tiếp theo bạn hãy sử dụng cuống lưỡi để bật hơi ra, cách phát âm này tương đối giống âm kh trong tiếng Việt của chúng ta nhưng ngắn và mạnh hơn thôi.
Ví dụ:
Trong tiếng Anh, phát âm CH là /tʃ/ được coi là cách phát âm ch vô cùng phổ biến. Âm này là một âm vô thanh được hình thành nên từ 2 âm rời là /t/ và /ʃ/.
Để có thể phát âm được âm này, bạn hãy cong môi lên, để lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại và kết hợp với việc bật hơi ra. Bạn hãy liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt của chúng ta nhưng chỉ sử dụng âm gió thôi.
Ví dụ:
Bài 1: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được in đậm trong những từ bên dưới:
Đáp án:
Bài 2: Hãy cho biết từ nào trong những từ bên dưới có phần “ch” được phát âm là /ʃ/, /k/ và /tʃ/:
Đáp án:
Bài 3: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. Which word is pronounced differently?
A. chin
B. chef
C. chain
D. cherry
2. Which word is pronounced differently?
A. chalk
B. chorus
C. chat
D. chance
3. Which word is pronounced differently?
A. chaos
B. school
C. chocolate
D. chemistry
4. Which word is pronounced differently?
A. charming
B. switch
C. choose
D. chameleon
5. Which word is pronounced differently?
A. machine
B. much
C. church
D. change
6. Which word is pronounced differently?
A. torch
B. touch
C. teach
D. chef
7. Which word is pronounced differently?
A. echo
B. character
C. chase
D. chemical
8. Which word is pronounced differently?
A. beach
B. scholar
C. chair
D. check
9. Which word is pronounced differently?
A. hallenge
B. charlatan
C. cheer
C. chin
10. Which word is pronounced differently?
A. school
B. orchestra
C. ache
D. cheese
Đáp án:
Bài 4: Điền True/False vào các câu dưới đây:
Đáp án:
Bài 5: Luyện đọc các câu sau:
Bài 6: Sắp xếp các từ sau đây vào từng cột tương ứng
Teacher, chef, echo, peach, machine, cheese, choir, church, mustache, chick, champagne, brochure, cheap, parachute, match, architect, chaos, orchestra, chauffeur, chair, watch, character, charade, charlatan, rich, kitchen, ache, stomach, choose, chop, chemist, chance, beach, school, each, chemical, mechanic, chronic, channel, anchor, much, chandelier, scholar, bronchitis.
/ʃ/ | /tʃ/ | /k/ |
Đáp án:
/ʃ/ | /tʃ/ | /k/ |
Chef, machine, mustache, champagne, brochure, parachute, chauffeur, charade,charlatan, chandelier, | Teacher, peach, cheese, church, chick, cheap, match, chair, watch, rich, kitchen, choose, chop, chance, beach, each, channel, much, | Echo, choir, architect, chaos, orchestra, character, ache, stomach, chemist, school, chemical, mechanic, chronic, anchor, scholar, bronchitis |
Bài 7: Luyện đọc âm ch với các câu tiếng Anh dưới đây
Đáp án:
Bài 8: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng:
church, anchor, cheese, machine, catch, much, echo, chair, chaos, change, chirp, mechanic, brochure, chemist, charity, orchestra, child, parachute, monarch, champagne, watch, chandelier, choir, echo, parachute, chair, charade. |
/tʃ/ |
/k/ |
/ʃ/ |
Đáp án:
/tʃ/ |
/k/ |
/ʃ/ |
child, church, cheese, chair, change, much, each, watch, catch |
ache, anchor, chaos, chemist, choir, chorus, echo, mechanic, monarch, orchestra |
brochure, champagne, chef, parachute, machine, chandelier, charade, charity, chirp |
Bài 9: Luyện tập cách phát âm ch:
Bài 10: Tìm từ có phát âm âm “ch” khác với cách phát âm đã được cho ở đề bài
1. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:
A. Machine
B. Check
C. Chase
D. Beach
2. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /k/:
A. Chorus
B. Chair
C. Chalk
D. Much
3. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /tʃ/:
A. Chop
B. Chemist
C. Church
D. School
4. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:
A. Chef
B. Chest
C. Chime
D. Chill
5. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /k/:
A. Anchor
B. Achieve
C. Cheetah
D. Chicken
6. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /tʃ/:
A. Chimney
B. Character
C. Cheese
D. Chivalry
7. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:
A. Chaise
B. Chant
C. Champ
D. Chateau
8. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /k/:
A. Ctomach
B. Chord
C. Cherry
D. Chore
9. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /tʃ/:
A. Aching
B. Approach
C. Chase
D. Chute
10. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:
A. Brochure
B. Chart
C. Child
D. Chuckle
Đáp án:
Đáp án | Giải thích |
1. A | – Machine /məˈʃiːn/ – Máy móc, thiết bị – Check /tʃɛk/ – Kiểm tra, đánh dấu – Chase /tʃeɪs/ – Đuổi – Beach /biːtʃ/ – Biển => Chỉ có machine có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án A |
2. A | – Chorus – /ˈkɔːrəs/ – Một nhóm ca hát đồng thanh. – Chair – /tʃɛər/ – Chiếc ghế. – Chalk – /tʃɔːk/ – Phấn viết bảng. – Much – /mʌtʃ/ – Nhiều, rất. => Chỉ có chorus có phát âm ch là /k/ => Đáp án A |
3. C | – Chop – /ʃɒp/ – Cắt, chẻ, xẻ – Chemist – /ˈkɛmɪst/ – Nhà hóa học, dược sĩ – Church – /tʃɜːtʃ/ – Nhà thờ – School – /skuːl/ – Trường học => Chỉ có church có phát âm ch là /tʃ/ => Đáp án C |
4. A | – Chef – /ʃɛf/ – Đầu bếp – Chest – /tʃɛst/ – Ngực, lồng ngực, cái rương – Chime – /tʃaɪm/ – Tiếng chuông, tiếng đồng hồ điểm giờ – Chill – /tʃɪl/ – Lạnh, mát mẻ, bình tĩnh => Chỉ có chef có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án A |
5. A | – Anchor – /ˈæŋkər/ – Neo, mỏ neo – Achieve – /əˈtʃiːv/ – Đạt được, hoàn thành – Cheetah – /ˈtʃiːtə/ – Con báo đốm – Chicken – /ˈtʃɪkɪn/ – Gà, gà tây => Chỉ có anchor có phát âm ch là /k/ => Đáp án A |
6. C | – Chimney – /ˈtʃɪmni/ – Ống khói – Character – /ˈkærəktər/ – Nhân vật, tính cách – Cheese – /tʃiːz/ – Pho mát – Chivalry – /ˈʃɪvəlri/ – Lòng quân tử, lịch lãm => Chỉ có Cheese có phát âm ch là /tʃ/ => Đáp án C |
7. D | – Chaise – /tʃeɪz/ – Ghế dài, ghế bành – Chant – /tʃɑːnt/ – Tụng niệm, ca vịnh – Champ – /tʃæmp/ – Nhà vô địch, người chiến thắng – Chateau – /ˈʃætəʊ/ – Lâu đài, biệt thự => Chỉ có Chateau có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án D |
8. B | – Stomach – /ˈstʌməʃ/ – Dạ dày – Chord – /kɔːd/ – Hợp âm, khúc dạo – Cherry – /ˈtʃɛri/ – Quả cherry, quả anh đào – Chore – /tʃɔːr/ – Công việc nhà, việc vặt => Chỉ có chord có phát âm ch là /k/ => Đáp án B |
9. C | – Aching – /ˈeɪʃɪŋ/ – Đau nhức – Approach – /əˈproʊʃ/ – Tiếp cận, đến gần – Chase – /tʃeɪs/ – Đuổi theo, truy đuổi – Chute – /ʃuːt/ – Ống trượt, ống thoát hiểm => Chỉ có chase có phát âm ch là /tʃ/ => Đáp án C |
10. A | – Brochure – /brəʊˈʃʊər/ – Tờ rơi, tập gấp giới thiệu – Chart – /tʃɑːrt/ – Biểu đồ, bảng biểu – Child – /tʃaɪld/ – Trẻ em, đứa trẻ – Chuckle – /ˈtʃʌkl/ – Cười khẽ, cười khì => Chỉ có brochure có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án A |
Bài 11: Tìm cách phát âm đúng của âm ch đối với từ đã cho
1. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “cheese” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
2. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chaos” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
3. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “machine” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
4. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chemist” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
5. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chutney” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
6. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “parachute” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
7. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “anchor” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
8. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “champ” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
9. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “mustache” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
10. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chutzpah” là:
A. /ʃ/
B. /k/
C. /tʃ/
Đáp án:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;
Đăng nhập để có thể bình luận