Cách phát âm CH trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn chỉnh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Cách phát âm CH trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn chỉnh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách phát âm CH trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn chỉnh

3 cách phát âm CH trong tiếng Anh chi tiết nhất

1. Cách phát âm CH /ʃ/

Thông thường, cách phát âm CH là /ʃ/ thường xuất hiện ở một số từ có âm “sh”. Hầu hết, cách phát âm là  /ʃ/ cũng được áp dụng cho việc phát âm ch ở rất nhiều từ. Để phát âm được âm /ʃ/, hãy luyện tập khẩu hình miệng. Bước đầu tiên hãy tròn môi của bạn lại, sau đó lưỡi hơi cong lên và bạn hãy đẩy hơi ra ngoài. Cách phát âm này tương đối giống với âm s trong tiếng Việt của chúng ta.

Ví dụ:

  • Chef /ʃef/
  • Machine /məˈʃiːn/ 
  • Champagne /ʃæm’peɪn/
  • Cache /kæʃ/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/ 
  • Chemise /ʃəˈmiːz/  
  • Chassis /ˈʃæsi/

2. Cách phát âm CH là /k/

Cách phát âm CH trong tiếng Anh là /k/ tương đối dễ luyện hơn so với cách phát âm CH là /ʃ/ . Để phát âm chính xác bạn hãy mở khẩu hình miệng ra, bước tiếp theo bạn hãy sử dụng cuống lưỡi để bật hơi ra, cách phát âm này tương đối giống âm kh trong tiếng Việt của chúng ta nhưng ngắn và mạnh hơn thôi.

Ví dụ:

  • School /skuːl/
  • Stomach /’stʌmək/
  • Christmas /’krɪsməs/
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/
  • Chaos /ˈkeɪɒs/
  • Chorus /ˈkɔːrəs/
  • Monarchy /ˈmɒnəki/

3. Cách phát âm CH là /tʃ/

Trong tiếng Anh, phát âm CH là /tʃ/ được coi là cách phát âm ch vô cùng phổ biến. Âm này là một âm vô thanh được hình thành nên từ 2 âm rời là /t/ và /ʃ/.

Để có thể phát âm được âm này, bạn hãy cong môi lên, để lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại và kết hợp với việc bật hơi ra. Bạn hãy liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt của chúng ta nhưng chỉ sử dụng âm gió thôi.

Ví dụ:

  • Child  /tʃaɪld/
  • Change  /tʃeɪndʒ/
  • Chair  /tʃeər/
  • Cheap  /tʃiːp/
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/
  • Choose /tʃuːz/
  • Chill  /tʃɪl/

Một số trường hợp đặc biệt về cách phát âm CH trong tiếng Anh

  • Crochet /kroʊˈʃeɪ/
  • Chef /ʃef/
  • Fuchsia /ˈfjuːʃə/ 
  • Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
  • Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/ 
  • Quiche /kiːʃ/
  • Cache /kæʃ/
  • Chiffon /ʃɪˈfɑːn/
  • Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/
  • Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Brochure /broʊˈʃʊr/
  • Mustache /ˈmʌstæʃ/ư

Bài tập cách phát âm CH

Bài 1: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được in đậm trong những từ bên dưới:

  1. cheese => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  2. chaos => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  3. brochure => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  4. change => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  5. character => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  6. scholar  =>a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  7. chandelier =>  a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  8. beach => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  9. achieve => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  10. chemistry => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/

Đáp án: 

  1. cheese => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  2. chaos => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  3. brochure => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  4. change => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  5. character => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  6. scholar  =>a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  7. chandelier =>  a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  8. beach => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  9. achieve => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/
  10. chemistry => a) /ʃ/ b) /k/ c) /tʃ/

Bài 2: Hãy cho biết từ nào trong những từ bên dưới có phần “ch” được phát âm là /ʃ/, /k/ và /tʃ/:

  1. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) machine b) check c) chase d) beach
  2. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /k/: a) chorus b) chair c) chalk d) much
  3. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /tʃ/: a) chameleon b) mustache c) teacher d) machine
  4. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) chef b) church c) school d) chocolate
  5. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /k/: a) chemistry b) chronic c) chalk d) children
  6. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /tʃ/: a) chef b) challenge c) chorus d) chronic
  7. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) machine b) match c) school d) chopsticks
  8. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /k/: a) ache b) change c) charge d) charity
  9. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /tʃ/: a) echo b) teacher c) champagne d) mechanic 
  10. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) scholar b) orchestra c) chapter d) charade

Đáp án: 

  1. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) machine b) check c) chase d) beach
  2. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /k/: a) chorus b) chair c) chalk d) much
  3. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /tʃ/: a) chameleon b) mustache c) teacher d) machine
  4. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) chef b) church c) school d) chocolate
  5. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /k/: a) chemistry b) chronic c) chalk d) children
  6. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /tʃ/: a) chef b) challenge c) chorus d) chronic
  7. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) machine b) match c) school d) chopsticks
  8. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /k/: a) ache b) change c) charge d) charity
  9. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /tʃ/: a) echo b) teacher c) champagne d) mechanic 
  10. Chọn từ có phần "ch" được phát âm là /ʃ/: a) scholar b) orchestra c) chapter d) charade

Bài 3: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 

1. Which word is pronounced differently?

  1. chin
  2. chef
  3. chain
  4. cherry

2. Which word is pronounced differently?

  1. chalk
  2. chorus
  3. chat
  4. chance

3. Which word is pronounced differently?

  1. chaos
  2. school
  3. chocolate
  4. chemistry

4. Which word is pronounced differently?

  1. charming
  2. switch
  3. choose
  4. chameleon

5. Which word is pronounced differently?

  1. machine
  2. much
  3. church
  4.  change

6. Which word is pronounced differently?

  1. torch
  2.  touch
  3. teach
  4. chef 

7. Which word is pronounced differently?

  1. echo 
  2. character
  3. chase
  4. chemical 

8. Which word is pronounced differently?

  1. beach
  2. scholar
  3. chair
  4. check

9. Which word is pronounced differently?

  1. hallenge
  2. charlatan 
  3. cheer
  4. chin

10. Which word is pronounced differently?

  1. school
  2. orchestra  
  3. ache
  4. cheese

Đáp án: 

  1. B - chef
  2. B -  chorus
  3. C - chocolate
  4. D -  chameleon
  5. A - machine
  6. D - chef 
  7. C - chase
  8. B - scholar
  9. B - charlatan 
  10. D - cheese

Bài 4: Điền True/False vào các câu dưới đây: 

  1. Phát âm của "ch" trong "mustache" là /ʃ/. 
  2. Phát âm của "ch" trong "choir" là /k/. 
  3. Phát âm của "ch" trong "rich" là /tʃ/. 
  4. Phát âm của "ch" trong "architect" là /k/. 
  5. Phát âm của "ch" trong "cheap" là /tʃ/. 
  6. Phát âm của "ch" trong "chandelier" là /ʃ/. 
  7. Phát âm của "ch" trong "chorus" là /k/. 
  8. Phát âm của "ch" trong "peach" là /k/. 
  9. Phát âm của "ch" trong "chef" là /ʃ/. 
  10. Phát âm của "ch" trong "technique" là /tʃ/. 

Đáp án: 

  1.  (True)
  2. (True)
  3. (True)
  4.  (True)
  5. (True)
  6.  (True)
  7. (True)
  8. (False)
  9.  (True)
  10. (False)

Bài 5: Luyện đọc các câu sau: 

  1. Charming children chased colorful butterflies in the cheerful garden.
  2. The chef prepared a delicious chicken dish with cheesy mashed potatoes.
  3. The cheerful chatter of children echoed through the churchyard.
  4. She chose a chic champagne-colored dress for the charity gala.
  5. The challenging chess match between the champions lasted for hours.
  6. The chilly breeze blew through the charming village, chilling everyone.
  7. The children cheered for the champion as he lifted the championship trophy.
  8. The charismatic speaker delivered a compelling speech that captured everyone's attention.
  9. The children's choir sang a cheerful Christmas carol in the church.
  10. The chocolate chip cookies cooled on the countertop, filling the kitchen with a delicious aroma.

Bài 6: Sắp xếp các từ sau đây vào từng cột tương ứng

Teacher, chef, echo, peach, machine, cheese, choir, church, mustache, chick, champagne, brochure, cheap, parachute, match, architect, chaos, orchestra, chauffeur, chair, watch, character, charade, charlatan, rich, kitchen, ache, stomach, choose, chop, chemist, chance, beach, school, each, chemical, mechanic, chronic, channel, anchor, much, chandelier, scholar, bronchitis.

/ʃ/ /tʃ/ /k/
   

Đáp án: 

/ʃ/ /tʃ/ /k/
Chef, machine, mustache, champagne, brochure, parachute, chauffeur, charade,charlatan, chandelier, Teacher, peach, cheese, church, chick, cheap, match, chair, watch, rich, kitchen, choose, chop, chance, beach, each, channel, much, Echo, choir, architect, chaos, orchestra, character, ache, stomach, chemist, school, chemical, mechanic, chronic, anchor, scholar, bronchitis

Bài 7: Luyện đọc âm ch với các câu tiếng Anh dưới đây

  1. The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  2. Cheerful children chant charming tunes.
  3. One must not touch the Dutch too much.
  4. Children chuckle cheerily.

Đáp án: 

  1. /ðə ʧaɪld wɒʧt hɪz ˈtiːʧər ænd fɛʧt hɪm ðə ʧɔːk/
  2. /ˈʧɪəfʊl ˈʧɪldrən ʧɑːnt ˈʧɑːmɪŋ tjuːnz/
  3. /wʌn mʌst nɒt tʌʧ ðə dʌʧ tuː mʌʧ/
  4. /ˈʧɪldrən ˈʧʌkl ˈʧɪərɪli/

Bài 8: Sắp xếp các từ sau vào cột tương ứng:

church, anchor, cheese, machine, catch, much, echo, chair, chaos, change, chirp, mechanic, brochure, chemist, charity, orchestra, child, parachute, monarch, champagne, watch, chandelier, choir, echo, parachute, chair, charade.

/tʃ/

/k/

/ʃ/

Đáp án: 

/tʃ/

/k/

/ʃ/

child, church, cheese, chair, change, much, each, watch, catch

ache, anchor, chaos, chemist, choir, chorus, echo, mechanic, monarch, orchestra

brochure, champagne, chef, parachute, machine, chandelier, charade, charity, chirp

Bài 9: Luyện tập cách phát âm ch:

  1. Chilly chameleons change colors cheerfully.
  2. Charlotte chose chocolate chips for her churro.
  3. Christopher’s cheerful chipmunks chase the cheese.
  4. The charming chef char-grilled the chicken.
  5. Chelsea’s charming charm bracelet shone in the sun.
  6. Children cherish cheerful childhood memories.
  7. Cheryl’s cherished cherry cheesecake is a treat.
  8. Checkered chickens cheer for the champion.
  9. The cheerful children chased the chirping chicks.
  10. Chet’s choice of cheese is cheddar and camembert.

Bài 10: Tìm từ có phát âm âm “ch” khác với cách phát âm đã được cho ở đề bài

1. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:

A. Machine

B. Check

C. Chase 

D. Beach

2. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /k/:

A. Chorus

B. Chair

C. Chalk

D. Much  

3. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /tʃ/:

A. Chop

B. Chemist

C. Church

D. School

4. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:

A. Chef

B. Chest

C. Chime

D. Chill

5. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /k/:

A. Anchor

B. Achieve

C. Cheetah

D. Chicken

6. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /tʃ/:

A. Chimney

B. Character 

C. Cheese

D. Chivalry

7. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:

A. Chaise

B. Chant

C. Champ

D. Chateau

8. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /k/:

A. Ctomach

B. Chord

C. Cherry

D. Chore  

9. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /tʃ/:

A. Aching

B. Approach

C. Chase

D. Chute

10. Chọn từ có phần “ch” được phát âm là /ʃ/:

A. Brochure

B. Chart

C. Child

D. Chuckle

Đáp án: 

Đáp án Giải thích
1. A – Machine /məˈʃiːn/ – Máy móc, thiết bị
– Check /tʃɛk/ – Kiểm tra, đánh dấu
– Chase /tʃeɪs/ – Đuổi
– Beach /biːtʃ/ – Biển
=> Chỉ có machine có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án A
2. A – Chorus – /ˈkɔːrəs/ – Một nhóm ca hát đồng thanh.
– Chair – /tʃɛər/ – Chiếc ghế.
– Chalk – /tʃɔːk/ – Phấn viết bảng.
– Much – /mʌtʃ/ – Nhiều, rất.
=> Chỉ có chorus có phát âm ch là /k/ => Đáp án A
3. C – Chop – /ʃɒp/ – Cắt, chẻ, xẻ
– Chemist – /ˈkɛmɪst/ – Nhà hóa học, dược sĩ
– Church – /tʃɜːtʃ/ – Nhà thờ
– School – /skuːl/ – Trường học
=> Chỉ có church có phát âm ch là /tʃ/ => Đáp án C
4. A – Chef – /ʃɛf/ – Đầu bếp
– Chest – /tʃɛst/ – Ngực, lồng ngực, cái rương
– Chime – /tʃaɪm/ – Tiếng chuông, tiếng đồng hồ điểm giờ
– Chill – /tʃɪl/ – Lạnh, mát mẻ, bình tĩnh
=> Chỉ có chef có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án A
5. A – Anchor – /ˈæŋkər/ – Neo, mỏ neo
– Achieve – /əˈtʃiːv/ – Đạt được, hoàn thành
– Cheetah – /ˈtʃiːtə/ – Con báo đốm
– Chicken – /ˈtʃɪkɪn/ – Gà, gà tây
=> Chỉ có anchor có phát âm ch là /k/ => Đáp án A
6. C – Chimney – /ˈtʃɪmni/ – Ống khói
– Character – /ˈkærəktər/ – Nhân vật, tính cách
– Cheese – /tʃiːz/ – Pho mát
– Chivalry – /ˈʃɪvəlri/ – Lòng quân tử, lịch lãm
=> Chỉ có Cheese có phát âm ch là /tʃ/ => Đáp án C
7. D – Chaise – /tʃeɪz/ – Ghế dài, ghế bành
– Chant – /tʃɑːnt/ – Tụng niệm, ca vịnh
– Champ – /tʃæmp/ – Nhà vô địch, người chiến thắng
– Chateau – /ˈʃætəʊ/ – Lâu đài, biệt thự
=> Chỉ có Chateau có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án D
8. B – Stomach – /ˈstʌməʃ/ – Dạ dày
– Chord – /kɔːd/ – Hợp âm, khúc dạo
– Cherry – /ˈtʃɛri/ – Quả cherry, quả anh đào
– Chore – /tʃɔːr/ – Công việc nhà, việc vặt
=> Chỉ có chord có phát âm ch là /k/ => Đáp án B
9. C – Aching – /ˈeɪʃɪŋ/ – Đau nhức
– Approach – /əˈproʊʃ/ – Tiếp cận, đến gần
– Chase – /tʃeɪs/ – Đuổi theo, truy đuổi
– Chute – /ʃuːt/ – Ống trượt, ống thoát hiểm
=> Chỉ có chase có phát âm ch là /tʃ/ => Đáp án C
10. A – Brochure – /brəʊˈʃʊər/ – Tờ rơi, tập gấp giới thiệu
– Chart – /tʃɑːrt/ – Biểu đồ, bảng biểu
– Child – /tʃaɪld/ – Trẻ em, đứa trẻ
– Chuckle – /ˈtʃʌkl/ – Cười khẽ, cười khì
=> Chỉ có brochure có phát âm ch là /ʃ/ => Đáp án A

Bài 11: Tìm cách phát âm đúng của âm ch đối với từ đã cho

1. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “cheese” là:

A. /ʃ/

B. /k/  

C. /tʃ/

2. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chaos” là:  

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

3. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “machine” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

4. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chemist” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

5. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chutney” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

6. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “parachute” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

7. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “anchor” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

8. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “champ” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

9. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “mustache” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

10. Phát âm đúng của phần in đậm trong từ “chutzpah” là:

A. /ʃ/

B. /k/

C. /tʃ/

Đáp án: 

Đáp án Giải thích
1. C Cheese /tʃiz/: Pho mát
=> Trong từ cheese, âm ch được phát âm là /tʃ/ => Đáp án C
2. C Chaos /ˈkeɪɒs/: Hỗn loạn, rối loạn
=> Trong từ chaos, âm ch được phát âm là /tʃ/ => Đáp án C
3. A Machina /məˈkiːnə/: Máy móc (từ Latin)
=> Trong từ machine, âm ch được phát âm là /ʃ/ => Đáp án A
4. B Chemist /ˈkɛmɪst/: Nhà hóa học
=> Trong từ chemist, âm ch được phát âm là /k/ => Đáp án B
5. C Chutney /ˈtʃʌtni/: Loại nước sốt cay ngọt của Ấn Độ
=> Trong từ chutney, âm ch được phát âm là /tʃ/ => Đáp án C
6. A Parachute /ˈpærəʃuːt/: Dù nhảy
=> Trong từ parachute , âm ch được phát âm là /ʃ/ => Đáp án A
7. B Anchor /ˈæŋkər/: Neo (tàu thuyền)
=> Trong từ anchor, âm ch được phát âm là /k/ => Đáp án B
8. C Champ /tʃæmp/: Người chiến thắng, nhà vô địch
=> Trong từ champ, âm ch được phát âm là /tʃ/ => Đáp án C
9. A Mustache /məˈstæʃ/: Ria mép
=> Trong từ mustache, âm ch được phát âm là /ʃ/ => Đáp án A
10. C Chutzpah /ˈhʊtspə/: Sự khác thường, sự táo tợn (từ tiếng Do Thái)
=> Trong từ chutzpah, âm ch được phát âm là /tʃ/ => Đáp án C
Bài 12: Chọn một trong những cách phiên âm /ʃ/, /k/, /tʃ/ hoặc âm câm và điền vào chỗ trống phù hợp.

Ví dụ: Chance /__ɑːns/ (cơ hội) → /tʃɑːns/

  1. Chicago /__ɪˈkɑːɡəʊ/ (Chicago)
  2. scholar /ˈs__ɒlə(r)/ (học giả)
  3. change /__eɪndʒ/ (thay đổi)
  4. backache /ˈbækeɪ__/ (đau lưng)
  5. character /ˈ__ ærəktə(r)/ (nhân vật)
  6. oligarchy /ˈɒlɪɡɑːˈ__i/ (chế độ quyền lực tập trung)
  7. parachute /ˈpærə__uːt/ (dù bay)
  8. technique /te__ˈniːk/ (kỹ thuật)
  9. yacht /jɑː__t/ (du thuyền)
  10. chauffeur /ˈ__əʊfə(r)/ (tài xế riêng)

Đáp án: 

  1. /ʃɪˈkɑːɡəʊ/
  2. /ˈskɒlə(r)/
  3. /tʃeɪndʒ/
  4. /ˈbækeɪk/
  5. /ˈkærəktə(r)/
  6. /ˈɒlɪɡɑːki/
  7. /ˈpærəʃuːt/
  8. /tekˈniːk/
  9. /jɒt/ (âm câm)
  10. /ˈʃəʊfə(r)/.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!